Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Kinh nghiệm vận hành

Những thiết bị hỗ trợ đắc lực cho vận hành lò nung Clinker (P3)

17/09/2013 2:50:46 PM

Tiếp tục loạt bài viết về "Những thiết bị hỗ trợ đắc lực cho vận hành lò nung Clinker" là những giới thiệu về Các thiết bị đo nhiệt độ và áp suất, Cân định lượng và cấp lò, Cân định lượng cấp than cho lò và Calciner.

>> Những thiết bị hỗ trợ đắc lực cho vận hành lò nung Clinker (P1)
Những thiết bị hỗ trợ đắc lực cho vận hành lò nung Clinker (P2)

5. Các thiết bị đo nhiệt độ và áp suất:

Thiết bị đo nhiệt độ và áp suất là những thiết bị không thể thiếu trong quá trình vận hành lò nung và ghi làm nguội, đây là những thiết bị giám sát phục vụ rất tốt cho quá trình vận hành. Phản ánh nhanh nhất tình trạng của tháp, lò cũng như ghi làm nguội. Đặc biệt các thiết bị đo nhiệt và áp suất tại buồng khói, ống xuống liệu, đầu ra Calciner, nhiệt độ gió 2, nhiệt đó gió 3, áp suất Kiln Hook.

6. Cân định lượng cấp liệu lò:

Nếu một lò nung được cấp liệu bởi một hệ thống cân định lượng chính xác và được hiệu chuẩn Online thì không có gì bằng, qua đó người vận hành sẽ biết được một lượng liệu chính xác được cấp vào lò và từ đó sử dụng than, gió và tốc độ lò cho phù hợp, từ đó giữ được ổn định nhiệt độ tháp cũng như dòng lò nung. Nếu hệ thống cân được hỗ trợ hiệu chuẩn Online, thi thoảng người vận hành chạy hiệu chuẩn Online để kiểm tra độ chính xác của cân và tự động hiệu chuẩn lại cân. Nếu hệ thống cân chính xác sẽ giúp cho việc kiểm tra tiêu hao nguyên nhiên liệu trong quá trình sản xuất Clinker.

Ngày nay thông thường có hai loại cân cấp liệu lò sử dụng phổ biến, cân loại Solid Flow Meter và cân băng định lượng thông thường. Với loại cân Solid Flow Meter có sai số cao hơn cân băng định lượng, tuy nhiên ổn định hơn và tránh được các trường hợp trào liệu ra ngoài như cân băng định lượng thông thường. Cân Solid Flow Meter vẫn là một lựa chọn hợp lí hơn cho việc định lượng các dạng bột liệu mịn.

7. Cân định lượng cấp than cho lò và Calciner:

Đây là hai hệ thống cân đặc biết rất quan trọng trong vận hành lò nung Clinker, hầu hết các nhà máy sản xuất đều đau đầu về hệ thống cân này. Hệ thống cân này đòi hỏi độ chính xác cao và tuyến tính, có như vậy mới giúp người vận hành tối ưu hóa được lò nung, đảm bảo được an toàn cũng như giảm tiêu hao nhiệt trong sản xuất.
 
  
Cân Multicor của hãng Schenck
 

Cân Roto Weight Feeder DRW của Pfister

Hiện nay trên thị trường Việt Nam, đang sử dụng một số loại cân như cân đĩa quay của Pfister Roto Weight Feeder DRW, cân đĩa quay của Trung Quốc, cân Multicor của Schenck và một số loại cân Multicor của Trung Quốc chế tạo. Đối với các loại cân của hãng Schenck và Pfister rất chính xác, tuy nhiên đòi hỏi nghiêm ngặt về vận hành, bảo dưỡng sửa chữa và hiệu chuẩn định kì. Ngoài ra một số nhà máy còn có hệ thống Prehopper để hiệu chuẩn Online, hiệu chuẩn cân tự động, đây là một giải pháp rất tốt để phục vụ vận hành lò nung.

Khi hệ thống cân cấp liệu cho lò và hệ thống cân than chính xác thì mới có thể thực hiện tối ưu hóa lò nung cũng như kiểm tra tiêu hao năng lượng nhà máy.

Optimize.com.vn

 

Các tin khác:

Những thiết bị hỗ trợ đắc lực cho vận hành lò nung Clinker (P2) ()

Những thiết bị hỗ trợ đắc lực cho vận hành lò nung Clinker (P1) ()

Quy trình sản xuất Xi măng Điện Biên ()

Quy trình vận hành công đoạn tháp trao đổi nhiệt ()

Quy trình vận hành máy nghiền than ()

Quy trình vận hành máy đập búa clinker ()

Quy trình vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống vòi đốt lò ()

Quy trình vận hành sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống ghi làm mát clinker ()

Hướng dẫn vận hành thiết bị máy đập phụ gia (thạch cao, đá đen...) ()

Hướng dẫn vận hành trạm cân định lượng nguyên liệu thô ()

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?