Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Tin trong nước

Từ ngày 1/2/2014: Điều chỉnh thuế suất thuế tài nguyên

31/12/2013 5:51:34 PM

Ủy ban thường vụ Quốc hội vừa ban hành Nghị quyết số 712/2013/UBTVQH13 về việc ban hành Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/02/2014 (thay thế Nghị quyết số 928/2010/UBTVQH12 ngày 19/4/2010 về việc ban hành Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên).



Theo đó, các nhóm khoáng sản kim loại, nhóm khoáng sản không kim loại  và nước tăng từ 2% đến 8% so với trước. Cụ thể trong nhóm khoảng sản kim loại, sắt tăng từ 10% lên 12%; Ti-tan tăng từ 11% lên 16%; Vonfram, antimoan tăng 10% lên 18%; đồng tăng từ 10% lên 13%.

Ở nhóm khoáng sản không kim loại, đá, sỏi tăng từ 6% lên 7% trong đó, tách riêng đá hoa trắng và quy định mức thuế suất đối với đá hoa trắng là 9%; cát tăng từ 10% lên 11%; cát làm thủy tinh tăng từ 11% lên 13%; đất làm gạch tăng từ 7% lên 10%; A-pa-tít (apatit) tăng từ 3% lên 5%.

Mặt hàng than an-tra-xít (antraxit) hầm lò tăng từ 5% lên 7%; than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên tăng từ 7% lên 9%; than nâu, than mỡ tăng từ 7% lên 9%; than khác: tăng từ 5% lên 7%.

Trong nhóm nước thiên nhiên, thuế suất  đối với nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thuỷ điện tăng từ 2% lên 4%, thuế suất áp cho nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh được chia thành 2 nhóm là dùng cho sản xuất nước sạch và cho mục đích khác với mức thuế tương ứng là  1%, 3% nếu sử dụng nước mặt (trước đây là 1%, 3%) và 5% nếu sử dụng nước dưới đất (trước đây là 3%, 5% và 6%).

Theo VTC *

 

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?