Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Xuất khẩu xi măng

6 tháng: Xuất khẩu clinker và xi măng sang Lào tăng 44,87%

05/08/2015 10:39:51 AM

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong 6 tháng đầu 2015, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Lào đạt 311,81 triệu USD, tăng 26,71% so với cùng kỳ năm trước.

Số liệu thống kê về xuất khẩu sang Lào 6 tháng đầu năm 2015

Mặt hàng
6 tháng/2015
6 tháng/2014
+/-(%)
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
Lượng (tấn)Trị giá (USD)
Lượng
Trị giá
Tổng
 311.818.416
 228.547.267
 +26,71
Sắt thép
111.466
79.048.452
61.799
46.425.768
+44,56
+41,27
Xi măng và clinker
228.07318.207.736
128.840
10.037.552
+43,51
+44,87

Bộ Công Thương đã định hướng xây dựng phát triển xuất khẩu sang Lào theo mô hình tăng trưởng bền vững, hợp lý giữa chiều rộng và chiều sâu, vừa mở rộng quy mô xuất khẩu, vừa chú trọng nâng cao giá trị gia tăng.

Trong 6 tháng đầu năm 2015, xuất khẩu clinker và xi măng có mức tăng trưởng mạnh kim ngạch xuất khẩu sang Lào tăng 44,87. Mặt hàng sắt thép dầu dẫn đầu kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Lào, thu về 79,04 triệu USD, tăng 41,27% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 25% tổng trị giá xuất khẩu.

Theo đó, tốc độ tăng trưởng xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Lào tăng bình quân 14 - 15%/năm trong thời kỳ 2015 - 2020. Giảm dần thâm hụt thương mại, kiểm soát nhập siêu ở mức dưới 10% kim ngạch xuất khẩu vào năm 2015 và tiến tới cân bằng cán cân thương mại vào năm 2020.

Quỳnh Trang (TH)

 

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?