Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Thị trường VLXD

Hải Dương: Nhiều loại vật liệu xây dựng tăng giá

12/03/2023 8:45:32 AM

Theo một số doanh nghiệp, đại lý kinh doanh vật liệu xây dựng trên địa bàn TP. Hải Dương, Kim Thành… giá nhiều loại vật liệu xây dựng tiếp tục tăng cao. Nhiều khả năng giá một số vật liệu xây dựng tiếp tục tăng nhẹ do đầu năm có nhiều công trình khởi công.

>> Vĩnh Phúc: Vật liệu xây dựng đua nhau "đội giá"

>> Ninh Bình: Giá vật liệu xây dựng tăng khiến chủ đầu tư, nhà thầu và người dân lo lắng

>> Hà Tĩnh: Giá VLXD liên tục tăng khiến doanh nghiệp gặp khó khăn
 
Giá thép liên tục tăng cao từ đầu năm đến nay.

Cụ thể, giá thép đã tăng thêm 200 - 300 đồng/kg so với thời điểm cuối tháng 2. Hiện giá thép Thái Nguyên và Hòa Phát đều ở mức 17.500 đồng/kg, thép Việt Mỹ 17.000 đồng/kg. Nguyên nhân do Việt Nam phải nhập khẩu một lượng lớn nguyên liệu để phục vụ sản xuất trong nước. Khi giá nguyên liệu trên Thế giới tăng, các nhà sản xuất thép trong nước cũng tăng giá bán sản phẩm. 

Trong khi đó, giá gạch viên từ 1.200 - 1.400 đồng/viên, tăng 200 đồng/viên; giá cát vàng (đổ trần) 500.000 - 600.000 đồng/m³, cát vàng (xây trát) 300.000 - 400.000 đồng/m³, đều tăng 50.000 đồng/m³ so với thời điểm đầu tháng 1. Theo các doanh nghiệp, đại lý, giá nhiều loại vật liệu xây dựng tăng nhưng không xảy ra tình trạng khan hàng. Nhiều khả năng giá một số vật liệu xây dựng tiếp tục tăng nhẹ do các chủ đầu tư xây dựng và hộ dân bắt đầu khởi công công trình.

ximang.vn (TH/ Báo Hải Dương)

 

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?