Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Tiêu chuẩn ngành

Giới hạn bụi tại nơi làm việc được yêu cầu trong QCVN 02:2019/BYT

15/03/2022 8:52:25 AM

Ở Việt Nam, bệnh bụi phổi silic chiếm tỷ lệ cao nhất trong số các bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm. Bệnh gây nên bởi sự hít thở phải bụi có chứa tinh thể dioxyt silic, thông thường nhất là thạch anh.


Hệ thống lọc bụi tĩnh điện.

Nhằm đưa ra quy định cụ thể đảm bảo an toàn môi trường làm việc, Bộ Y tế đã ban hành QCVN 02:2019/BYT về giới hạn bụi amiăng, bụi chứa silic, bụi không chứa silic, bụi bông và bụi than - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc.

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2019/BYT quy định giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép đối với: Bụi amiăng tại nơi làm việc; Bụi silic tại nơi làm việc; Bụi không chứa silic tại nơi làm việc; Bụi bông tại nơi làm việc; Bụi than tại nơi làm việc.

Cụ thể QCVN 02:2019/BYT yêu cầu giá trị giới hạn tiếp xúc tối đa cho phép bụi amiăng tại nơi làm việc như Serpentine (chrysotile) là 0,1 sợi/ml và không tồn tại bụi Amphibole. 

Với bụi silic tại nơi làm việc, Bộ Y tế yêu cầu nồng độ silic tự do trong bụi toàn phần tối đa 0,3 mg/m³ không khí. Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi bông tại nơi làm việc là 1mg/m khối không khí. Bụi than hô hấp tối đa là 2,0 mg/m³ không khí trong điều kiện silic tự do nhỏ hơn hoặc bằng 5%.

Quy chuẩn cũng quy định phương pháp xác định bụi amiăng theo TCVN 6504:1999 - Chất lượng không khí. Xác định nồng độ số sợi vô cơ trong không khí bằng kính hiển vi quang học phản pha.

Các cơ sở có người lao động tiếp xúc với bụi phải định kỳ quan trắc môi trường lao động, đánh giá yếu tố bụi tối thiểu 1 lần/năm theo quy chuẩn này và các quy định liên quan của Bộ luật lao động; Luật an toàn, vệ sinh lao động. Người sử dụng lao động phải cung cấp đầy đủ phương tiện bảo hộ lao động cho người lao động phù hợp với môi trường làm việc theo quy định của pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động. 

Trường hợp nồng độ bụi tại nơi làm việc vượt giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của quy chuẩn này, người sử dụng lao động phải thực hiện ngay các giải pháp cải thiện điều kiện lao động và bảo vệ sức khỏe người lao động theo quy định của pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động.

Quy chuẩn này áp dụng cho các cơ quan quản lý Nhà nước về môi trường; các cơ quan, tổ chức thực hiện quan trắc môi trường lao động; các tổ chức, cá nhân có các hoạt động phát sinh bụi tại nơi làm việc và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
 
ximang.vn (TH/ VietQ)

 

Các tin khác:

Cải tiến công nghệ nhà máy Xi măng Lam Thạch phù hợp định hướng phát triển xi măng ()

Siết chặt hệ thống đánh giá hợp quy, đánh giá chất lượng vật liệu xây dựng ()

VIBM ban hành các tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật về vật liệu xây dựng ()

Bộ Xây dựng hướng dẫn kiểm tra Nhà nước đối với hàng hóa nhập khẩu là VLXD ()

Đề nghị các Sở Xây dựng thực hiện về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với VLXD ()

Rà soát nhiều Tiêu chuẩn Việt Nam để phù hợp với thực tiễn ()

Tác động của QCVN 16:2019/BXD đối với việc quản lý chất lượng vật liệu xây dựng ()

Quy chuẩn quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng ()

Tiêu chuẩn cát nhân tạo trong sản xuất bê tông ()

Từ 01/6: Áp dụng quy chuẩn QCVN 20:2019 đối với sản phẩm thép không gỉ ()

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?