Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Nguyên, nhiên liệu

Clinker, thành phần hóa học của Clinker

11/07/2013 6:16:26 PM

Clinker là bán sản phẩm trong quá trình sản xuất xi măng. Clinker được sản xuất bằng cách nung kết hợp hỗn hợp nguyên liệu đá vôi, đất sét và quặng sắt với thành phần xác định đã được định trước, Clinker có dạng cục sỏi nhỏ, kích thước 10-50mm.

>> Một số yêu cầu kỹ thuật chính của các loại nguyên liệu trong sản xuất xi măng

1. Thành phần hóa học của clinker:

Thành phần chính

Tỉ lệ (%)

Tạp chất

Tỉ lệ (%)

CaO

58 – 67

MgO

1 – 5

SiO2

16 – 26

SO3

0.1 – 2.5

Al2O3

4 – 8

P2O5

0 – 1.5

Fe2O3

2 – 5

Mn2O3

0 – 3

 

 

TiO2

0 – 0.5

 

 

K2O + Na2O

0 – 1


2. Thành phần pha của clinker:

Nguyên liệu được pha trộn theo tỷ lệ xác định rồi đem nung ở nhiệt độ cao khoảng 1450 – 1455oC nhằm tạo hợp chất chứa thành phần pha cần thiết (gồm các loại khoáng và pha thủy tinh).

Các oxýt chính phản ứng tạo thành khoáng cần thiết. Một phần nguyên liệu không phản ứng nằm trong pha thủy tinh hoặc ở dạng tự do. Ngoài ra clinker còn chứa những khoáng khác do tạp chất phản ứng tạo nên trong quá trình nung.

 

Tên khoáng

Công thức HH

Kí hiệu

Thành phần %

Khoáng chính

Alít

3CaO.SiO2

C3S

40 – 60

Belít

2CaO.SiO2

C2S

15 – 35

Tricanxi Aluminat

3CaO.Al2O3

C3A

4 – 14

Aluminoferit Canxi

4CaO.Al2O3.Fe2O3

C4AF

10 – 18

Khoáng phụ

Aluminat Alkali

(K.Na)2O.8CaO.3Al2O3

(KN)2C8A3

0 – 1

Sunfat Alkali

(K.Na)2SO4

 

0 – 1

Alumo Manganat Canxi

4CaO.Al2O3.Mn2O3

 

0 – 3


Ximang.vn *

 

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?