Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Biến động giá

Giá thép trong nước tiếp tục giảm mạnh

24/04/2023 9:14:52 AM

Giá thép trong nước ngày 23/4 giảm từ 130.000 - 1,02 triệu đồng/tấn so với những ngày trước đó. Đây là phiên giảm lần thứ 3 liên tiếp tính từ ngày 8/4 đến nay.


Cụ thể, thương hiệu thép Hòa Phát giảm 130.000 đồng/tấn đối với dòng thép thanh vằn D10 CB300, xuống 15,35 triệu đồng/tấn. Với mức giảm 250.000 đồng/tấn, dòng thép D10 CB300 của thương hiệu Việt Đức hiện có giá bán 15,35 triệu đồng/tấn.

Thép Việt Ý sau khi thông báo giảm 150.000 đồng/tấn thì dòng thép D10 CB300 của thương hiệu trên hiện ở mức 15,25 triệu đồng/tấn. Với mức giảm lên đến 1,02 triệu đồng/tấn, thép D10 CB300 của thương hiệu Pomina có giá 15,86 triệu đồng/tấn.


Trên thị trường quốc tế, giá thép kỳ hạn giao tháng 10/2023 trên Sàn giao dịch Thượng Hải giảm 100 nhân dân tệ, xuống mức 3.753 nhân dân tệ/tấn; kỳ hạn giao tháng 1/2024 giảm 83 nhân dân tệ, xuống mức 3.693 nhân dân tệ/tấn.

Đại diện các thương hiệu cho biết, nguyên nhân giá thép trong nước giảm là do giá phôi thép và giá nguyên liệu đầu vào giảm nên các đơn vị điều chỉnh mức giảm tương ứng.

Theo số liệu của Tổng cục Hải quan, trong tháng 3/2023, Việt Nam nhập khẩu 1,3 triệu tấn sắt thép các loại, tăng 55% so với tháng 2-2023. Đây là lượng nhập khẩu cao nhất trong tháng kể từ tháng 4/2021 đến nay. Tính đến hết quý I/2023, lượng nhập khẩu sắt thép các loại cả nước đạt hơn 2,7 triệu tấn với trị giá gần 2,3 tỷ USD.

ximang.vn (TH)

 

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?