Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Tiêu chuẩn ngành

Đồng bộ hệ thống quy chuẩn, tiêu chuẩn đối với vật liệu xây không nung

26/03/2024 9:36:13 AM

» Hệ thống quy chuẩn, tiêu chuẩn, chỉ dẫn kỹ thuật đối với vật liệu xây không nung đến nay đã được ban hành đồng bộ, đủ căn cứ làm cơ sở cho các Bộ, ngành và địa phương triển khai thực hiện.

Theo Bộ Xây dựng, việc phát triển đầu tư sản xuất và sử dụng vật liệu xây không nung, hạn chế sản xuất và sử dụng gạch đất sét nung trong các công trình xây dựng là chủ trương của Chính phủ đã được cụ thể hoá tại các Quyết định số 567/QĐ-TTg ngày 28/4/2010 phê duyệt Chương trình phát triển vật liệu xây không nung tại Việt Nam đến năm 2020 và Quyết định số 2171/QĐ-TTg ngày 23/12/2021 phê duyệt Chương trình phát triển vật liệu xây không nung tại Việt Nam đến năm 2030; Chỉ thị 10/CT-TTg ngày 16/4/2012 về việc tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung.

Thực hiện chức năng quản lý Nhà nước, Bộ Xây dựng đã ban hành Thông tư số 09/2012/TT-BXD ngày 28/11/2012 và Thông tư số 13/2017/TT- BXD ngày 08/12/2017 quy định sử dụng vật liệu xây không nung trong các công trình xây dựng. Về hệ thống quy chuẩn, tiêu chuẩn, chỉ dẫn kỹ thuật đối với sản phẩm vật liệu xây không nung, Bộ Xây dựng đã ban hành hoặc xây dựng, phối hợp Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành các quy chuẩn, tiêu chuẩn sau:


QCVN 16:2023/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, trong đó có các sản phẩm vật liệu xây không nung: Gạch bê tông; sản phẩm bê tông khí chưng áp; tấm tường (tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép; tấm tường nhẹ ba lớp xen kẹp; tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép); TCVN 6477:2016 gạch bê tông;

TCVN 7959:2017 bê tông nhẹ - sản phẩm bê tông khí chưng áp - yêu cầu kỹ thuật; TCVN 9029:2017 bê tông nhẹ - sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp - yêu cầu kỹ thuật; TCVN 9028:2011 vữa cho bê tông nhẹ; TCVN 11524:2016 tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép; TCVN 12302:2018 tấm tường nhẹ ba lớp xen kẹp; TCVN 12867:2020 tấm tường bê tông khí chưng áp có cốt thép - yêu cầu kỹ thuật. Chỉ dẫn kỹ thuật thi công, nghiệm thu tường xây bằng block bê tông khí chưng áp (Quyết định số 947/QĐ-BXD ngày 31/10/2011). 

Như vậy, hệ thống quy chuẩn, tiêu chuẩn, chỉ dẫn kỹ thuật đối với vật liệu xây không nung đến nay đã được ban hành đồng bộ, đủ căn cứ làm cơ sở cho các Bộ, ngành và địa phương triển khai thực hiện, thúc đẩy và phát triển vật liệu xây không nung.

Bộ Xây dựng đề nghị doanh nghiệp nghiên cứu các văn bản nêu trên trong quá trình sử dụng vật liệu xây không nung, đồng thời yêu cầu các nhà thầu tư vấn giám sát, nhà thầu thi công tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát chất lượng vật liệu xây dựng đầu vào. Tuân thủ chặt chẽ hướng dẫn về sử dụng, hướng dẫn thi công đối với các sản phẩm vật liệu xây không nung để khắc phục các tồn tại và đảm bảo chất lượng công trình do doanh nghiệp đầu tư.

ximang.vn (TH/ VietQ)

 

Các tin khác:

Kiểm soát hàm lượng, chất lượng cát nhiễm mặn làm bê tông và vữa theo TCVN 13754:2023 ()

Bộ Xây dựng sẽ xây dựng thêm 3 tiêu chuẩn cho cát nhiễm mặn ()

Lấy ý kiến cho dự thảo Tiêu chuẩn quốc gia về xi măng ()

Tiêu chuẩn nghiệm thu trần thạch cao đảm bảo chất lượng an toàn sử dụng ()

Quy chuẩn kỹ thuật mới về sản phẩm, hàng hóa VLXD có hiệu lực từ 1/1/2024 ()

Chỉ dẫn KT sử dụng bã thải thạch cao phospho làm lớp móng đường và vật liệu san lấp ()

Đề xuất tiêu chuẩn mới cho vật liệu tổng hợp ()

Sắp ban hành TCVN mới cho thạch cao và các sản phẩm thạch cao ()

Cần sớm xây dựng quy chuẩn dùng bã thạch cao làm vật liệu san nền ()

Hàng hóa VLXD phải đảm bảo không gây mất an toàn trong quá trình vận chuyển, bảo quản và sử dụng ()

banner kluber
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?