Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Biến động giá

Giá thép tăng 1 - 2% so với quý I/2019

03/07/2019 1:44:13 PM

Theo báo cáo của Bộ Xây dựng, giá thép quý II/2019 tăng khoảng 100.000 - 200.000 đồng/tấn, tương đương tăng 1 - 2% so với quý I/2019.

Nguyên nhân giá thép tăng do giá điện tăng, bởi trong sản xuất thép, giá điện thường chiếm 8 - 9%. Ngoài ra, giá quặng sắt giữ ở mức cao và giá xăng, gas tăng cũng là nguyên nhân buộc các doanh nghiệp thép tăng giá.

Giá thép bán lẻ phổ biến so với quý I/2019 tại các tỉnh miền Bắc và miền Trung dao động ở mức 13.300 - 15.500 đồng/kg, tăng trung bình 2%; tại các tỉnh miền Nam dao động ở mức 13.300 - 16.200 đồng/kg, tăng trung bình 1%.

Giá bán trung bình của một số loại thành phẩm thép như sau: Thép cuộn loại 6mm, 8mm và 10mmm là 14,5 - 14,84 triệu đồng/tấn; thép cây là 14,5 - 15 triệu đồng/tấn.

ximang.vn (TH/ Xây dựng)

 

Các tin khác:

Tây Ninh: Giá cát xây dựng tạm thời hạ nhiệt ()

Giá thép ổn định, giá xi măng và cát tăng ()

Vào mùa xây dựng, giá vật liệu xây dựng tăng mạnh ()

Xi măng Sông Gianh, Xi măng Hoàng Mai tiếp tục điều chỉnh giá bán ()

Một số doanh nghiệp xi măng triển khai chương trình hỗ trợ giá bán xi măng ()

Giá vật liệu xây dựng đồng loạt tăng ()

Hà Tĩnh: Sau cát, thép giá xi măng tăng mạnh ()

Giá xuất khẩu xi măng đạt trung bình 42,6 USD/tấn ()

Doanh nghiệp xi măng lại tiếp tục tăng giá bán từ 1/5 ()

Xi măng Hướng Dương dự kiến tăng giá bán sản phẩm Xi măng Pomihoa ()

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?