Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Diễn đàn Xây dựng

Phân biệt xi măng PC40 và PCB 40 như thế nào?

06/03/2021 10:08:27 AM

Trong xây dựng, xi măng là loại vật liệu đặc biệt quan trọng. Trên thị trường, hiện nay có nhiều loại xi măng với ký hiệu khác nhau như xi măng PCB40, xi măng PC40… Vậy xi măng PCB40 nghĩa là gì? Điểm khác biệt của xi măng PCB40 so với xi măng PC40? Chúng tôi sẽ cung cấp thêm thông tin cho các bạn trong bài viết dưới đây.

1. Tên gọi:

- Xi măng PC40 là xi măng Portland (Portland Cement), có tên gọi khác là OPC (Ordinary Portland Cement)

- Xi măng PCB40 là xi măng Portland hỗn hợp (Portland Cement Blended).
 

2. Thành phần: Sự khác nhau căn bản về thành phần giữa hai loại xi măng nói trên là xi măng PCB40 có một lượng khá cao phụ gia hoạt tính thủy lực như puzzoland, đá vôi, xỉ… ngoài 2 thành phần là clinker và thạch cao. Sự kết hợp này làm tăng một số tính chất của PCB40 như tăng dẻo và tính chịu nước cao hơn.

3. Chất lượng:

- Sự giống nhau: Cường độ kháng nén của "đá xi măng" sau 28 ngày tuổi của 2 loại xi măng này đều như nhau ( ≥ 40 N/mm2 ).

- Sự khác nhau:

  + Cường độ chịu nén sau 3 ngày:

                                      PC40: ≥ 21 (TCVN 2682:1992);
                                      PCB 40 ≥ 18 (TCVN 6260:1997)
  + Thời gian kết thúc đông kết (phút):

                                      PC40: ≥ 21 ≤ 375
                                      PC40: ≥ 18 ≤ 600

4. Công năng: PC40 và PCB40 đều được sử dụng cho tất cả các hạng mục, tất cả công trình xây dựng. Tuy nhiên trong một số công trình có yêu cầu đặc biệt về chất lượng (công trình chịu tải trọng lớn) thì xi măng PC40 có thể được ưu tiên sử dụng.

Hiện nay trên thị trường, các công ty xi măng chủ yếu cung cấp cho thị trường loại PCB40 và chỉ sản xuất PC40 khi có yêu cầu đặt hàng.

5. Giá cả: Giá xi măng phụ thuộc nhiều vào giá clinker, lượng clinker để sản xuất PC lớn hơn lượng clinker sản xuất PCB, do đó giá xi măng PC luôn cao hơn xi măng PCB cùng loại.

ximang.vn

 

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?