Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Biến động giá

Nhiều doanh nghiệp tăng giá thép lần thứ 2 trong năm 2024

29/01/2024 11:18:07 AM

» Giá thép ngày 27/1 tăng đến thêm 210 đồng/kg tùy thương hiệu, chủ yếu ở dòng thép cuộn. Đây là lần thứ hai thép cuộn tăng giá trong năm 2024 và là lần tăng giá thứ 5 liên tiếp kể từ cuối tháng 11/2023.


Giá thép ngày 27/1/2024 tại miền Bắc. (Nguồn: Steel Online)

Giá thép tại miền Bắc tăng từ 200 - 210 đồng/kg. Cụ thể:

Giá thép Hoà Phát hôm nay với dòng thép cuộn CB240 tăng 200 đồng/kg lên mức 14.340 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ổn định ở mức 14.530 đồng/kg.

Giá thép Việt Ý, với dòng thép cuộn CB240 tăng 200 đồng/kg, lên mức 14.340 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 tăng 100 đồng/kg lên mức 14.640 đồng/kg.

Giá thép Việt Đức với dòng thép cuộn CB240 tăng 200 đồng/kg lên mức 14.240 đồng/kg, thép thanh vằn D10 CB300 ổn định ở mức 14.640 đồng/kg.

Giá thép Việt Nhật (VJS), với dòng thép CB240 ổn định ở mức 14.210 đồng/kg, với dòng thép D10 CB300 duy trì ở mức 14.310 đồng/kg.

Giá thép Việt Mỹ (VAS), với dòng thép cuộn CB240 tăng 200 đồng/kg lên mức 14.110 đồng/kg, với dòng thép thanh vằn D10 CB300 ổn định ở mức 14.210 đồng/kg.


Giá thép ngày 27/1/2024 tại miền Trung. (Nguồn: Steel Online)

 
Giá thép tại miền Trung tăng từ 200-210 đồng/kg với dòng thép cuộn CB240 và ổn định với dòng thép thanh vằn D10 CB300. Cụ thể:

Giá thép Hoà Phát, với dòng thép cuộn CB240 tăng 200 đồng/kg, lên mức 14.340 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.490 đồng/kg.

Giá thép Việt Đức, với dòng thép cuộn CB240 tăng 210 đồngkg, lên mức 14.750 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.850 đồng/kg.

Giá thép Việt Mỹ (VAS), với dòng thép cuộn CB240 tăng 200 đồng/kg lên mức 14.410 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.260 đồng/kg.

Giá thép Pomina, với dòng thép cuộn CB240 ổn định ở mức 14.890 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 15.300 đồng/kg.


Giá thép ngày 27/1/2024 tại miền Nam. (Nguồn: Steel Online)

 
Giá thép tại miền Nam tăng 200 đồng/kg với dòng thép cuộn CB240 và ổn định với dòng thép thanh vằn D10 CB300. Cụ thể:

Giá thép Hòa Phát, với dòng thép cuộn CB240 tăng 200 đồng/kg lên mức 14.340 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.530 đồng/kg.

Giá thép Pomina với dòng thép cuộn CB240 ổn định ở mức 14.790 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 15.300 đồng/kg.

Thép Việt Mỹ (VAS), với dòng thép cuộn CB240 tăng 200 đồng/kg lên mức 14.160 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.260 đồng/kg.

Thép Tung Ho, với dòng thép cuộn CB240 tăng 200 đồng/kg, lên mức 14.260 đồng/kg, với dòng thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.410 đồng/kg.

ximang.vn (TH/ TC Công thương)

 

Các tin khác:

Giá thép trong nước tiếp tục tăng 200.000 đồng/tấn ()

Thép trong nước tiếp tục tăng giá bán ()

Giá thép xây dựng trong nước tăng đợt thứ ba liên tiếp ()

Từ 7/12: Một số thương hiệu thép trong nước điều chỉnh giá bán ()

Giá thép xây dựng tăng từ 110.000 - 410.000 đồng/tấn ()

Giá bán xi măng khó tăng do nhu cầu tiêu thụ yếu ()

ĐBSCL: Giá cát xây dựng tăng từ 20.000 - 40.000 đồng/khối dịp cuối năm ()

Cần Thơ: Giá thép xây dựng giảm khá mạnh do nguồn cung dồi dào và sức tiêu thụ yếu ()

Lào Cai: Giá vật liệu xây dựng tăng nhẹ ()

Bạc Liêu: Giá cát leo thang, công trình nhà ở riêng lẻ gặp nhiều khó khăn ()

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?