Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Biến động giá

Nhiều doanh nghiệp điều chỉnh giá bán xi măng

12/02/2020 8:09:19 AM

Theo thông tin từ Cục Quản lý giá (Bộ Tài chính), tại thời điểm từ ngày 1/1/2020, nhiều Công ty xi măng đã thực hiện kê khai tăng giá bán từ 20.000 – 30.000 đồng tùy chủng loại.


Sản lượng tiêu thụ của toàn ngành xi măng tháng 01/2020 khoảng 4,5 triệu tấn, sản lượng sản xuất khoảng 4,7 triệu tấn. Một số công ty xi măng thực hiện kê khai giá tại Cục Quản lý giá Bộ Tài chính đã thực hiện kê khai tăng giá thời điểm từ 01/1/2020 mức điều chỉnh tăng từ 20.000 - 30.000 đồng tùy chủng loại.

Hiện giá bán xi măng các loại PCB30 và PCB40 tại các máng xuất của các Công ty xi măng đối với loại xi măng PCB 40 giao động phổ biến ở mức 840.000 đồng/tấn đến 1.650.000 đồng/tấn tùy từng chủng loại, thương hiệu.

Trong năm qua, các Công ty xi măng cũng đã nhiều lần tăng giá bán xi măng với mức tăng bình quân từ 20.000 - 50.000 đồng tùy chủng loại nhằm cắt giảm chi phí do chi phí nguyên vật liệu đầu vào như giá điện, giá than tăng cao.

Năm 2019, ước tính tổng sản lượng xi măng, clinker tiêu thụ khoảng 98 - 99 triệu tấn, tăng 2% so với năm 2018. Trong đó, xi măng tiêu thụ nội địa khoảng 67 triệu tấn, xuất khẩu khoảng 34 triệu tấn.

Dự báo về nhu cầu tiêu thụ xi măng trong năm 2020, Bộ Xây dựng ước tính sẽ đạt khoảng 101 - 103 triệu tấn, tăng 4 - 5% so với năm 2019, trong đó tiêu thụ xi măng nội địa khoảng 69 - 70 triệu tấn, xuất khẩu khoảng 32 - 34 triệu tấn.

ximang.vn (TH/ CafeLand)

 

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?