Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Biến động giá

Giá thép xây dựng giảm xuống dưới 15 triệu đồng/tấn

26/08/2023 11:13:04 AM

Ngày 23/8, một số doanh nghiệp sản xuất thép giảm 100.000 - 810.000 đồng/tấn với các sản phẩm thép xây dựng, xuống còn 13,5 - 15 triệu đồng/tấn, tùy từng thương hiệu, chủng loại. Đây là đợt giảm giá thứ 16 - 17 liên tiếp kể từ đầu năm 2023.


Theo dữ liệu từ Steelonline, doanh nghiệp thép Hòa Phát miền Bắc hạ 410.000 đồng/tấn và 300.000 đồng/tấn đối với dòng thép cuộn CB240 và thanh vằn D10 CB300. Giá hai dòng thép sau điều chỉnh lần lượt ở mức 13,53 triệu đồng/tấn và 13,74 triệu đồng/tấn.

Tại miền Trung, thép cuộn CB240 được điều chỉnh giảm 210.000 đồng/tấn, hiện ở mức 13,53 triệu đồng/tấn; thép thanh vằn D10 CB300 giảm 150.000 đồng/tấn còn 13,74 triệu đồng/tấn.


Trong khi đó tại miền Nam, Hòa Phát điều chỉnh giảm 510.000 đồng/tấn với thép cuộn CB240, xuống mức 13,53 triệu đồng/tấn; thép thanh vằn D10 CB300 giảm 200.000 đồng/tấn, có giá 13,79 triệu đồng/tấn.

Thép Thái Nguyên hạ 410.000 đồng/tấn và 300.000 đồng/tấn đối với dòng thép thanh vằn D10 CB300 và thép cuộn CB240. Hiện, giá hai dòng thép lần lượt ở mức 13,82 triệu đồng/tấn và 13,97 triệu đồng/tấn.


 
Trong đợt điều chỉnh này, thép Việt Ý chỉ hạ 100.000 đồng/tấn với thép thanh vằn D10 CB300 còn 13,69 triệu đồng/tấn; thép CB240 giữ nguyên ở mức 13,64 triệu đồng/tấn.

Thép Việt Đức tại miền Bắc và miền Trung cũng đồng loạt giảm 100.000 đồng/tấn với dòng D10 CB300, hiện lần lượt ở mức 13,74 triệu đồng/tấn và 14,14 triệu đồng/tấn. Thép CB240 ở miền Bắc và miền Trung vẫn giữ giá 13,89 triệu đồng/tấn và 14,04 triệu đồng/tấn.

Thương hiệu thép Việt Sing cũng giảm 200.000 đồng/tấn với cả hai dòng thép, hiện thép cuộn CB240 đang được giao dịch ở mức 13,3 triệu đồng/tấn; thép thanh vằn D10 CB300 còn 13,5 triệu đồng/tấn.

Thép Pomina giảm 100.000 đồng thép thanh vằn D10 CB300 ở cả miền Trung và miền Nam xuống còn 14,38 triệu đồng.

Thép Tung Ho tại miền Nam hạ lần lượt 200.000 đồng/tấn và 100.000 đồng/tấn với thép CB 240 và D10 CB300, hiện hai mặt hàng thép đang ở mức 13,5 triệu đồng/tấn và 13,65 triệu đồng/tấn.

Đáng chú ý, trong đợt điều chỉnh này, thương hiệu thép Vina Kyoei có mức giảm mạnh nhất. Ở khu vực miền Nam, Vina Kyoei đồng loạt giảm 810.000 đồng/tấn với thép cuộn CB240 và thép D10 CB300, xuống lần lượt 14,82 triệu đồng/tấn và 15,02 triệu đồng/tấn.

Trong cơ cấu các mặt hàng, thép xây dựng luôn chiếm tỷ trọng lớn trong tổng sản lượng sản xuất, bán hàng thép, khoảng gần 40%. Tuy nhiên, lượng sản xuất và tiêu thụ mặt hàng này vẫn ghi nhận giảm sâu so với cùng kỳ do ảnh hưởng của suy thoái kinh tế và sự chững lại của thị trường bất động sản.

ximang.vn (TH/ NSTT)

 

Các tin khác:

Giá thép tiếp tục giảm, thấp chưa từng có trong 3 năm trở lại đây ()

Giá vật liệu xây dựng tại Hải Dương tăng cao hơn các địa phương khác ()

Giá đất đắp, cát, đá... không ngừng leo thang ()

Giá xi măng tiếp tục neo ở mức cao và ít biến động ()

Một số thương hiệu thép trong nước điều chỉnh giá bán từ ngày 21/7 ()

Dự báo giá cát, đá xây dựng có khả năng tăng đột biến trong quý III ()

Giá cát tại Hà Tĩnh đắt do quản lý khoáng sản chặt chẽ và đấu giá mỏ cao ()

Vào mùa mưa, giá thép xây dựng tiếp tục giảm sâu ()

Giá thép xây dựng giảm lần thứ 13 liên tiếp ()

Thép giảm giá mạnh, giá cát đá lại tăng chóng mặt ()

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?