Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Tin trong nước

Bộ Xây dựng nghiên cứu tiếp thu kiến nghị triển khai chương trình phát triển vật liệu xây dựng không nung

19/10/2011 11:02:03 AM

Ngày 17/10/2011, Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải có văn bản số 7254/VPCP-KTN yêu cầu Bộ Xây dựng cần nghiên cứu, tiếp thu những kiến nghị của Hội Vật liệu Xây dựng Việt Nam về các giải pháp phát triển bê tông khí AAC trong quá trình triển khai thực hiện Chương trình phát triển vật liệu xây dựng không nung theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; và đề xuất, báo cáo Thủ tướng Chính phủ những vấn đề vượt thẩm quyền

Theo chương trình phát triển vật liệu xây dựng không nung đến năm 2020, sẽ có 3 chủng loại vật liệu xây dựng không nung được phát triển sản xuất và sử dụng. Đó là gạch xi măng-cốt liệu, gạch nhẹ và các loại gạch khác. Trong đó, tỷ lệ gạch xi măng-cốt liệu trên tổng số vật liệu xây không nung khoảng 74% vào năm 2015 và 70% vào năm 2020. Gạch nhẹ (có 2 loại là gạch từ bê tông khí chưng áp và gạch từ bê tông bọt) chiếm tỷ lệ vào khoảng 21% vào năm 2015 và 25% vào năm 2020 trên tổng số vật liệu xây không nung. Gạch khác (đá chẻ, gạch đá ong, vật liệu xây không nung từ đất đồi và phế thải xây dựng, gạch silicát...) đạt tỷ lệ khoảng 5% từ năm 2015 trên tổng số vật liệu xây không nung.

Từ năm 2011, các công trình nhà cao tầng (từ 9 tầng trở lên) sử dụng tối thiểu 30% vật liệu xây dựng không nung loại nhẹ (khối lượng thể tích không lớn hơn 1000 kg/m3) trong tổng số vật liệu xây.

Theo baoxaydung

 

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?