Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Biến động giá

Cần Thơ: Giá nhiều loại vật liệu xây dựng ở mức cao

22/02/2022 8:15:55 AM

Hiện nay giá nhiều loại vật liệu xây dựng như thép, xi măng, cát, đá… trên địa bàn TP. Cần Thơ đã tăng lên ở mức khá cao so với năm 2021.


Bán thép xây dựng tại một của hàng vật liệu xây dựng trên địa bàn TP. Cần Thơ.

Tại nhiều địa phương vùng ĐBSCL, hiện thép cuộn phi 6, phi 8 (Tây Đô, Miền Nam, Pomina…) được bán lẻ tại nhiều cửa hàng vật liệu xây dựng đã đạt mức 18.000 - 19.500 đồng/kg, tăng ít nhất từ 2.000 - 3.000 đồng/kg so với cùng kỳ năm 2021. Còn giá bán lẻ thép cây phi 10 tại nhiều nơi đang ở mức 124.000 - 132.000 đồng/cây, thép cây phi 12 ở mức 164.000 - 175.000 đồng/cây, tăng hơn 10.000 đồng/cây so với trước. Giá phôi thép và các loại sắt, thép thành phẩm trên thị trường thế giới tăng, cùng với giá nhiều loại nguyên nhiên liệu đầu vào phục vụ sản xuất thép trong nước tăng đã đẩy giá thép trong nước lên ở mức cao. Đồng thời, sức tiêu thụ thép trên thị trường phục hồi mạnh trở lại sau khi chuyển sang trạng thái bình thường mới, thích ứng linh hoạt, an toàn với dịch Covid-19. Đặc biệt, thời điểm bước vào mùa nắng, thuận lợi cho xây dựng nên nhiều công trình được khởi công xây mới đã làm cho sức tiêu thụ thép và nhiều loại vật liệu xây dựng đang tăng mạnh.

Do nhu cầu tiêu thụ tăng và ảnh hưởng bởi các chi phí vận chuyển và sản xuất đầu vào tăng, nhiều loại xi măng cũng tăng ít nhất từ 1.000 - 3.000 đồng/bao so với trước. Nhiều loại cát và đá xây dựng tăng 20.000 - 50.000 đồng/khối. Hiện giá bán lẻ xi măng tại nhiều cửa hàng vật liệu xây dựng ở mức 80.000 - 94.000 đồng/bao. Giá cát xây tô tại nhiều nơi ở mức 250.000 - 280.000 đồng/khối, còn cát nền ở mức 200.000 - 210.000 đồng/khối, đá 1x2 có giá 380.000 - 500.000 đồng/khối. Giá gạch ống ở mức từ 1.000 - 1.350 đồng/viên.

ximang.vn (TH/ Báo Cần Thơ)

 

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?