Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Bảo vệ người tiêu dùng

Các loại gạch xây (P1)

09/07/2013 6:21:52 PM

Gạch xây là loại vật liệu gốm phổ biến thông dụng nhất, bao gồm các loại sau:

>> Sơ lược quá trình sản xuất gạch

1. Gạch chỉ (gạch đặc tiêu chuẩn):
Có kích thước 220 x 105 x 60 mm.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1451-1998 gạch đặc phải đạt những yêu cầu sau:

Hình dáng vuông vắn, sai lệch về kích thước không lớn quá qui  định, về chiều dài  ±7mm về chiều rộng  ± 5 mm, về chiều dày  ±3 mm, gạch không sứt mẻ, cong vênh.  Độ cong  ở mặt  đáy không quá 4 mm,  ở mặt bên không quá 5 mm, trên mặt gạch không quá 5 đường nứt, mỗi đường dài không quá 15 mm và sâu không  quá 1mm. Tiếng gõ phải trong thanh, màu nâu tươi  đồng  đều, bề  mặt mịn không bám phấn. Khối lượng thể tích 1700 - 1900 kg/m3, khối lượng riêng 2500-2700 kg/m3, hệ  số  dẫn  nhiệt  λ = 0,5 - 0,8 KCal /m.0C.h,  độ hút nước theo khối lượng 8-18%.

Giới hạn bền khi nén và uốn của 5 mác gạch đặc trên nêu trong bảng 1. Ngoài ra còn có gạch đặc kích thước 190 x 90 x 45 mm và một số loại gạch không qui cách khác.

Bảng 1: Giới hạn bền khi nén và uốn của 5 mác gạch đặc

Mác

gạch

đặc

Giới hạn bền (kG/cm2) không nhỏ hơn

Khi nén

Khi uốn

Trung bình của 5 mẫu

Nhỏ nhất cho 1 mẫu

Trung bình của 5 mẫu

Nhỏ nhất cho 1 mẫu

200

150

125

100

75

50

200

150

125

100

75

50

150

125

100

75

50

35

34

28
25

22

18

16

17

14

12

11

9

8

 

Ký hiệu quy ước của các loại gạch đặc đất sét nung như sau: Ký hiệu kiểu gạch, chiều dày, mác gạch, ký hiệu và số hiệu tiêu chuẩn.

Ví dụ: Gạch  đặc chiều dày 60, mác 100 theo TCVN 1451:1998  được ký hiệu như sau: GĐ 60 - 100. TCVN 1451:1998

Gạch chỉ được sử dụng rộng rãi để xây tường, cột, móng, ống khói, lát nền.

2. Gạch có lỗ rỗng tạo hình

Các loại gạch này có khối lượng thể tích nhỏ hơn 1600 kg/m3. Theo yêu cầu sử dụng, khi sản xuất có thể tạo 2, 4, 6, ... lỗ. Loại gạch này thường  được dùng để xây tường ngăn, tường nhà khung chịu lực, sản xuất các tấm tường đúc sẵn.

Tiêu chuẩn TCVN 1450 : 1998 quy định kích thước cơ bản của gạch rỗng đất sét nung như sau (bảng 2)

Bảng 2: Tiêu chuẩn kích thước cơ bản của gạch rỗng đất sét nung

Tên kiểu gạch

Dài

Rộng

Dày

Gạch rỗng 60

Gạch rỗng 90

Gạch rỗng 105

220

190

220

105

90

105

60

90

105


Ngoài các loại kích thước cơ bản trên còn 1 số loại gạch có kích thước khác như 220 x 105 x 90, 220 x 105 x 200.

Gạch rỗng đất sét nung phải có hình hộp chữ nhật với các mặt bằng phẳng.Trên các mặt của gạch có thể có rãnh hoặc gợn khía. Sai số cho phép kích thước viên gạch rỗng đất sét nung không được vượt quá qui định như sau:

Theo chiều dài ± 7 mm; theo chiều rộng  ± 5 mm; theo chiều dày ± 3 mm.

Độ hút nước theo khối lượng HP = 8 - 18% .

Theo TCVN 1450 :1998 gạch rỗng có các loại mác 35; 50; 75; 100; 125.

Độ bền nén và uốn của gạch rỗng đất sét nung quy định trong bảng 3.

Ký hiệu quy ước các loại gạch rỗng theo thứ tự sau: Tên kiểu gạch, chiều dày, số lỗ rỗng,  đặc  điểm lỗ,  độ rỗng, mác gạch, ký hiệu và số hiệu của tiêu chuẩn.

Ví dụ: Ký hiệu quy ước của gạch rỗng dày 90, bốn lỗ vuông, độ rỗng 47%, mác 50 là: GR 90 - 4V 47 - M 50. TCVN 1450:1998.

Bảng 3: Độ bền nén và uốn của gạch rỗng đất sét nung

Mác

gạch

rỗng

Giới hạn bền (kG/cm2)

Khi nén

Khi uốn

Trung bình của 5 mẫu

Nhỏ nhất cho 1 mẫu

Trung bình của 5 mẫu

Nhỏ nhất cho 1 mẫu

125

100

75

50

125

100

75

50

100

75

50

35

18

16

14

12

9

8

7

6


Ximang.vn *

 

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?