Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Tư vấn

Phân biệt gạch nung truyền thống và gạch block

12/05/2017 2:58:54 PM

Nếu bạn còn chưa phân biệt được gạch đỏ (gạch nung truyền thống) và gạch block (gạch không nung), bảng dưới đây sẽ phân biệt sự khác nhau về cấu tạo và tính chất cơ bản giữa hai loại gạch

TT Đặc điểm Gạch đỏ Gạch block
1 Thời gian ra đời Đã được sử dụng trong hơn một ngàn năm. Được sử dụng phổ biến chừng 200 năm trở lại.
2 Nguyên liệu chính Đất sét, than và nước. Xi măng, đá bụi, bột màu.
3 Quy trình sản xuất Đất sét được khai thác, sau khi ngâm ủ chừng 3 đến 6 tháng sẽ được trộn cùng than đưa vào đầu đùn sản xuất ra gạch mộc, sấy khô, đưa vào đốt điện trên 1000°C trước khi thành thành phẩm vận chuyển đến cho khách hàng. Xi măng và đá bụi sẽ theo hệ thống dây chuyền đưa vào trộn liệu cùng nước và dập ra các mẫu gạch block theo khuôn, sau khi dưỡng hộ từ 20 đến 30 ngày gạch sẽ rắn chắc và giao cho khách hàng.
4 Màu sắc Màu đỏ tự nhiên của đất sét. Màu xám của xi măng và đá bụi, có thể tạo màu trên mặt các mẫu gạch lát nền.
5 Phân loại Gạch lỗ: 6 lỗ ( đủ kích thước), 4 lỗ, 2 lỗ.
Gạch đặc: nguyên viên và gạch đặc có lỗ nhỏ.
Gạch block bêtông: bêtông đặc và bê tông rỗng.
Gạch block tự chèn: đa dạng các mẫu mã và màu sắc khác nhau.
6 Độ bền Mác gạch (cường độ nén) tùy thuộc vào từng loại:
Gạch lỗ: dao động từ 35 mpa đến 55 mpa.
Gạch đặc: dao động từ 50 mpa đến 75 mpa.
Mác gạch block cũng tùy thuộc vào từng loại:
Gạch bêtông rỗng: dao động 50 mpa đến 200 mpa.
Gạch bêtông đặc: dao động 70 mpa đến 200 mpa.
Gạch tự chèn: dao động 100 mpa đến 250 mpa.
 
Quỳnh Trang (TH)
 

 

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?