Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Biến động thị trường

Thép giảm giá để tránh tồn kho

08/11/2013 11:49:57 AM

Tin từ Bộ Công thương cho biết, để thúc đẩy tiêu thụ thép, giảm hàng tồn kho, nhiều doanh nghiệp đã giảm giá bán để duy trì thị phần.

Trong khi đó, giá nguyên liệu đầu vào tăng nhẹ trong tháng và xu hướng còn tiếp tục tăng trong những tháng cuối năm. Hiện nay, giá bán thực tế tại nguồn (chưa tính VAT, giao tại nhà máy, trừ chiết khấu tối đa) tùy theo quy cách, chủng loại sản phẩm, tùy theo nhà sản sản xuất đối với thép cây thông dụng phổ biến ở mức từ 12,36 - 13,7 triệu đồng/tấn, thép cuộn từ 12,1 - 13,6 triệu đồng/tấn.



Trong tháng 10 vừa qua, do thời tiết mưa bão liên tục ở nhiều địa phương, đặc biệt là miền Trung nên các công trình xây dựng bị giãn tiến độ. Tuy nhiên, tháng 10, sản lượng sắt, thép thô ước đạt 232,3 nghìn tấn, tăng 0,9% so với tháng 10 năm 2012; thép cán ước đạt 260,9 nghìn tấn, tăng 19,6% so với tháng 10 năm 2012; thép thanh, thép góc ước đạt 281,5 nghìn tấn, tăng 2,3% so với tháng 10 năm 2012. Tính chung 10 tháng so với cùng kỳ, sản lượng sắt, thép thô ước đạt hơn 2,26 triệu tấn, giảm 10,5%; thép cán ước đạt hơn 2,37 triệu tấn, tăng 27,1%; thép thanh, thép góc ước đạt 2,7 triệu tấn, tăng 5,4%.

Sản xuất tăng chủ yếu do đẩy mạnh xuất khẩu còn thị trường trong nước vẫn nhiều khó khăn. Tuy nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất thép giảm sâu nhưng nhập khẩu sản phẩm thép thành phẩm các loại vẫn tiếp tục tăng.

Hiện dù đang mùa tiêu thụ nhưng các doanh nghiệp ngành thép vẫn phải luôn bám sát thị trường, điều chỉnh sản xuất để tránh dâng tồn kho sản phẩm.

Theo Hanoimoi

 

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?