Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Nguyên, nhiên liệu

Nhiên liệu thay thế: Nguồn cung cấp năng lượng đáng tin cậy trong sản xuất xi măng

08/06/2016 2:16:42 PM

Sản xuất xi măng đặc biệt cần sử dụng nhiều năng lượng. Để giảm bớt việc sử dụng các nguồn nhiên liệu chi phí cao như than đá, dầu mỏ, các nhà máy sản xuất xi măng ngày càng sử dụng nhiều hơn các nguồn nhiên liệu thay thế.


Khi các quốc gia Arab giảm sản xuất dầu, giá dầu tăng vọt, đây là một tình huống rất nguy hiểm, bởi dầu thô là nguồn năng lượng quan trọng trong sản xuất xi măng. Do các cuộc khủng hoảng dầu thô, các nhà máy xi măng đã chuyển hướng sử dụng nhiên liệu hiệu quả về mặt chi phí và nhiên liệu thô.

Bên cạnh đó, chất thải khoáng sản có thể được sử dụng như một nguồn nhiên liệu thay thế. Ngoài ra, các loại nhiên liệu thay thế lỏng thường là dầu đã qua sử dụng hoặc các dung môi, nhiên liệu rắn bao gồm lốp xe nguyên chiếc hay đã bị cắt vụn, gỗ phế liệu, nhựa hỗn hợp, giấy, vật liệu tổng hợp, hoặc vải. Sau khi được xử lý thô, các nguyên liệu được kiểm tra chất lượng. Giá trị nhiệt của những nhiên liệu này tương đương với than nâu, giá trị nhiệt của lốp xe phế liệu thậm chí còn tương đương với than đá. Khi đưa vào sản xuất xi măng, cần đảm bảo rằng chất lượng của dư lượng tro phù hợp với chất lượng của sản phẩm cuối cùng. Việc sử dụng các nhiên liệu này giúp cho quá trình sản xuất kinh tế hơn. Ngoài ra, tiết kiệm được lượng nhiên liệu chính và giảm khối lượng rác thải.

Theo Báo Xây dựng
 

 

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?