Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Kinh nghiệm vận hành

Hệ thống làm sạch băng tải

13/04/2016 5:26:55 PM

Khi lên kế hoạch cho một hệ thống công nghiệp (nói chung) và hệ thống vận chuyển nguyên liệu rời nói riêng, việc lựa chọn thiết bị cho từng công việc là một việc rất quan trọng. Có thể nói, việc lựa chọn đúng thiết bị là bước khởi đầu cho thành công của mọi hoạt động sản xuất kinh doanh sau đó. Tuy nhiên, quan điểm của nhiều nhà quản lý vẫn xem nhẹ việc việc. Ngày nay, trong việc vận hành các hệ thống băng tải cao su, Hệ thống làm sạch băng tải là một “thiết bị kỹ thuật” được thiết kế cho từng nhiệm vụ cụ thể.


Trên Thế giới hiện nay, có thể kê ra một số phương pháp làm sạch băng tải như rửa băng tải, phun hoặc thổi băng tải bằng nước hoặc dầu, con lăn xoắn, thiết bị rung băng, trục chổi, gạt sạch băng bằng phương pháp cào...

Loại gạt sạch

– Gạt sạch được lắp đặt ở đầu tang băng tải (pulley) được gọi là gạt sơ cấp (Primary scaper). Gạt này có thể được lắp ở góc “3 giờ” xuống tới góc “6 giờ” với nhiệm vụ là gạt cơ bản đến 60 - 70% nguyên liệu dính trên bề mặt băng.

– Gạt sạch băng được lắp đặt ở vị trị phía dưới băng (under belt) hay còn được gọi là gạt thứ cấp (secondary scraper). Các gạt này có nhiệm vụ gạt sạch nốt 30 - 40% nguyên liệu còn còn dính lại ở mặt băng.

Đối với các trường hợp đơn giản, 1 gạt tốt hiệu suất cao có thể thay thế cho cả 2 gạt sơ cấp và thứ cấp. Nhưng với một số trường hợp đặc biệt, ngoài 2 gạt sạch kể trên ra, việc lắp đặt thêm một gạt thứ cấp nữa cần được xem xét.

Trước tiên, các nhà quản lý phải đặt mục tiêu để trả lời câu hỏi sạch thế nào là sạch? Sạch đến mức độ nào? Bạn cần hệ thống băng mà lượng vật liệu rơi vãi trên đường đi “không nhiều” hay sạch đến mức độ tì găng tay trắng vào không bẩn? Hoặc đảm bảo các tiêu chuẩn về môi trường như: EPA, OSHA, MSHA…? Hoặc bạn đặt mục tiêu giảm chi phí vệ sinh nhà máy & nâng cao tuổi thọ của các con lăn, tang? Hay tính đến chi phí bảo trì hệ thống, số lượng con người tham gia vào?… Tất cả các yếu tố đầu vào đó bạn cần phải đưa ra thành bảng mục tiêu của hệ thống trước khi bắt đầu.


Thông tin về hệ thống băng tải

Để đảm bảo cho việc lựa chọn đúng loại gạt phù hợp với yêu cầu của hệ thống, đặc thù riêng, và quan trọng nhất là hiệu quả đầu tư. Nhà quản lý cần quan tâm đến các thông tin sau:

– Tốc độ băng

– Bề rộng băng tải

– Đường kính của tang băng tải

– Loại và tình trạng của mối nối băng tải

– Thông số của dây băng tải: loại, chiều dày….

– Điều kiện ở khu vực lắp đặt (phễu xả liệu, không gian lắp đặt, điều kiện vận hành…

Thông tin về loại vật liệu được vận chuyển

Thông tin chi tiết về loại vật liệu được vận chuyển là một trong yếu tố quan trọng đưa ra quyết định cho việc lựa chọn đúng thiết bị làm sạch.

– Độ mài mòn của vật liệu

– Độ dính ướt

– Độ ẩm

– Công suất (tấn/giờ)

Chi phí và Giá

Cuối cùng, giá cả là một yếu tố bạn cũng cần phải quan tâm. Ở điểm này, bạn cần quan tâm đến giá thanh và tuổi bên của thiết bị công với chi phí bảo dưỡng hàng năm. Điều này sẽ quy về chi phí cho 1 tấn sản phẩm được vận chuyển..

Hơn tất cả các yếu tố trên, nhà quản lý cần quan tâm đến khả năng đảm bảo an toàn đối với băng tải và các yếu tố rủi ro (cào rách băng) có thể đến từ hệ thống gạt. Đặc biệt, đối với hệ thông gạt có lưỡi kim loại.
 
(Theo Hosch Asia)

 

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?