Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Thị trường VLXD

8 tháng đầu năm nhập khẩu sắt thép đạt hơn 7 triệu tấn

27/09/2014 4:32:56 PM

Theo thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, tính chung từ đầu năm cho đến hết tháng 8/2014, Việt Nam đã nhập khẩu trên 7 triệu tấn sắt thép các loại, trị giá 4,7 tỷ USD, tăng 12,44% về lượng và tăng 5,62% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Cụ thể, trong tháng 8/2014, lượng sắt thép các loại nhập khẩu trên 1 triệu tấn, trị giá 687,1 triệu USD, giảm 1,9% về lượng và giảm 4,2% về trị giá so với tháng 7/2014.

Trung Quốc là thị trường cung cấp sắt thép chủ yếu cho Việt Nam, trong 8 tháng 2014, Việt Nam đã nhập khẩu sắt thép từ thị trường này 3,3 triệu USD, chiếm 47,5% tổng lượng nhập khẩu, trị giá 2,1 tỷ USD, tăng 43,15% về lượng và tăng 30,15% về trị giá so với 8 tháng năm 2013.

Tính riêng tháng 8/2014, Việt Nam đã nhập khẩu 547,7 nghìn tấn sắt thép từ thị trường Trung Quốc, trị giá 334,4 triệu USD, tăng 3,4% về lượng nhưng lại giảm 0,2% về trị giá so với tháng 7/2014. Trong tháng, Việt Nam nhập khẩu thép hợp kim cán nóng dạng tấm, chưa tráng phủ mạ, có Bo 0,0008% min có lượng nhập về nhiều trong tháng, với đơn giá 521 USD/Tấn CFR, Cảng Tân Thuận (HCM).

Thị trường có lượng nhập nhiều thứ hai sau Trung Quốc là Nhật Bản, nhưng trong 8 tháng 2014, nhập khẩu sắt thép của Việt Nam từ Nhật Bản lại giảm cả về lượng và trị giá, giảm lần lượt 13,26% và giảm 14,92%, tương đương với 1,5 triệu tấn, trị giá 970,2 triệu USD.

Đứng thứ ba là thị trường Hàn Quốc, tuy nhiên nhập khẩu từ thị trường này cũng đều giảm cả lượng và trị giá, giảm 2,94% và giảm 7,98%, với lượng nhập là 900,6 nghìn tấn, trị giá 693,6 triệu USD…

Tính từ đầu năm cho đến hết tháng 8, Việt Nam đã nhập khẩu sắt thép từ 32 thị trường trên thế giới, trong đó số thị trường có tốc độ tăng trưởng dương chiếm trên 53% và nhập khẩu sắt thép từ thị trường Ucraina có tốc độ tăng trưởng mạnh vượt trội, tăng 4180,18% về lượng và tăng 4034,13% về trị giá, tương đương với 39,2 nghìn tấn, trị giá 33,1 triệu USD.

Thống kê sơ bộ của TCHQ về thị trường nhập khẩu sắt thép 6 tháng 2014

Thị trường
NK 8T/2014
NK 8T/2013
So sánh(%)
Lượng (tấn)
Giá trị (USD)
Lượng (tấn)
Giá trị (USD)
Lượng
Giá trị
Tổng KN
7.060.254
4.735.500.399
6.279.355
4.483.681.977
12,44
5,62
Trung Quốc
3.355.806
2.127.212.108
2.344.253
1.643.437.988
43,15
30,15
Nhật Bản
1.503.078
970.250.960
1.732.950
1.140.390.636
-13,26
-14,92
Hàn Quốc
900.690
693.686.010
928.016
753.881.797
-2,94
-7,98
Đài Loan
760.515
496.457.112
620.778
446.438.970
22,51
11,20
Ấn Độ
281.579
171.149.337
196.219
140.538.253
43,50
21,78
Thái Lan
40.735
60.874.897
24.015
32.843.742
69,62
85,35
Ucraina 39.252
33.160.194
917
802.109
4.180,48
4.034,13
Brasil 29.218
14.634.389
131.707
72.537.358
-77,82
-79,83
Nga 26.930
12.395.317
110.117
69.677.608
-75,54
-82,21
Australia 25.984
13.332.293
25.922
13.437.320
0,24
-0,78
Malaysia 23.604
27.671.837
26.699
37.477.491
-11,59
-26,16
Đức 13.188
30.423.542
8.489
18.550.908
55,35
64,00
Indonesia 8.547
7.486.185
4.894
70686.199
74,64
-2,60
New Zealand 7.713
3.469.206
6.596
3.523.037
16,93
-1,53
Hoa Kỳ 7.216
9.489.276
19.783
13.075.961
-63,52
-27,43
Bỉ 4.893
3.310.154
8.260
7.252.978
-40,76
-54,36
Singapore 4.104
5.731.185
4.388
7.303.140
-6,47
-21,52
Canada
2.352
1.347.343
18.191
11.901.895
-87,07
-88,68
Nam Phi 2.274
2.694.773
1.153
1.560.424
97,22
72,69
Phần Lan 1.940
5.355.550
1.475
4.715.602
31,53
13,57
Hà Lan 1.376
1.703.970
5.984
4.551.527
-77,01
-62,56
Thụy Điển 1.343
5.216.245
1.730
6.499.548
-22,37
-19,74
Pháp 1.195
13.824.916
1.846
10.530.836
-35,27
31,28
Austria 1.153
6.958.274
751
7.040.586
53,53
-1,17
Italia 1.003
2.322.576
574
999.331
74,74
132,41
Hong Kong 976
2.423.214
1.385
1.761.689-29,53
37,55
Anh 916
1.457.487
779
881.189
17,59
65,40
Thổ Nhĩ Kỳ 791
644.640
359
364.403
120,33
76,90
Tây Ban Nha 765
858.129
2.981
1.992.498
-74,34
-56,93
Mexico291
156.980
141
140.482
106,38
11,74
Ba Lan
94
165.873
32
130.121
193,75
27,48
Đan Mạch
12
64.878
21
142.392
-42,86
-54,44

Quỳnh Trang (TH/ Vinanet)

 

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?