Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Bảo vệ người tiêu dùng

Các loại gạch xây (P2)

29/07/2013 2:38:55 PM

Gạch xây là loại vật liệu gốm phổ biến thông dụng nhất, bao gồm các loại sau:

>> Các loại gạch xây (P1)
>> Sơ lược quá trình sản xuất gạch

3. Gạch nhẹ

Gạch nhẹ là tên gọi chung cho các loại gạch có khối lượng thể tích thấp hơn gạch chỉ và gạch có lỗ rỗng tạo hình. Loại gạch này  được chế tạo bằng cách thêm vào đất sét một số phụ gia dễ cháy như: mùn cưa, than bùn, than cám. Khi nung ở nhiệt độ cao, các chất hữu cơ này bị cháy để lại nhiều lỗ rỗng nhỏ trong viên gạch. Khối lượng thể tích của loại gạch này khoảng 1200-1300 kg/m3, hệ số dẫn nhiệt λ 0,3- 0,4 kCal/m0C.h.

Loại gạch này có cường  độ chịu lực thấp nên chỉ  được sử dụng  để xây tường ngăn, tường cách nhiệt, lớp chống nóng cho mái bê tông cốt thép.

4. Gạch chịu lửa

Gạch chịu lửa là loại sản phẩm gốm chịu được tác dụng lâu dài của các tác nhân cơ học và hóa lý ở nhiệt độ cao.

Theo TCVN 5441-1991 vật liệu chịu lửa chia ra làm 3 loại:

-  Chịu lửa trung bình: có độ chịu lửa từ 1580 - 1770oC.
-  Chịu lửa cao: có độ chịu lửa từ  1770 - 2000oC.
-  Chịu lửa rất cao: có độ chịu lửa lớn hơn 2000oC.

Bảng 4: Các kiểu và kích thước cơ bản các loại gạch chịu lửa

Kiểu gạch

 

Kích thước (mm)

a

b

c

c1

Gạch chữ nhật

 

230

230

230

230

113

113

113

113

20

30

40

65

 

Gạch vát dọc 

 

230

230

230

230

113

113

113

113

65

65

75

75

45

55

55

65

Gạch vát ngang

113

113

113

113

113

230

230

230

230

230

65

65

65

75

75

45

50

55

35

65



Gạch chịu lửa sản xuất từ đất sét phổ biến nhất là gạch samốt, loại gạch này thường có kiểu và kích thước cơ bản được quy định theo TCVN 4710 - 1989 như bảng 4 hình 3-1, 3-2 và 3-3.

Gạch chịu lửa có nhiều loại và được sản xuất từ nhiều loại nguyên liệu khác nhau.


Hình 3-1: Gạch chữ nhật              Hình 3-2: Gạch vát dọc                     Hình 3-3: Gạch vát ngang

Ximang.vn *

 

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?