Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Kinh nghiệm vận hành

Giải pháp sử dụng nhiên liệu thay thế và kiểm soát sự phát thải trong các nhà máy xi măng của FLSmidth (P2)

12/04/2014 11:21:11 AM

Hãng FLSmidth đã ứng dụng một số giải pháp hoàn chỉnh cho việc sử dụng tích hợp nhiên liệu có nguồn gốc từ chất thải vào trong sản xuất xi măng một cách hiệu quả vừa duy trì mức phát thải thấp và sản xuất clinker ổn định. Loạt bài viết sau đây, chúng tôi xin giới thiệu những kinh nghiệm do hãng FLSmidth chia sẻ.

>> Giải pháp sử dụng nhiên liệu thay thế và kiểm soát sự phát thải trong các nhà máy xi măng của FLSmidth (P1)

>> Giải pháp sử dụng nhiên liệu thay thế và kiểm soát sự phát thải trong các nhà máy xi măng của FLSmidth (P3)
>> Giải pháp sử dụng nhiên liệu thay thế và kiểm soát sự phát thải trong các nhà máy xi măng của FLSmidth (P4)
>> Giải pháp sử dụng nhiên liệu thay thế và kiểm soát sự phát thải trong các nhà máy xi măng của FLSmidth (P5)


2.1. Công nghệ Pyro

Giải pháp Calciner cần phải được xem xét thiết kế phù hợp với từng nhà máy - cũng như các thuộc tính của các loại nhiên liệu dự định (thay thế). Hình 1 tóm tắt các mục chính của giải pháp calciner cung cấp bởi FLSmidth. Điểm quan trọng là phải dự tính được thời gian tiếp úc, biến dạng nhiệt cũng như khả năng phối trộn cần phải đảm bảo hoạt động tin cậy khi vận hành với nhiên liệu thay thế. Quá trình cháy của nhiên liệu thay thế có điểm khác đáng kể so với nhiên liệu hóa thạch. Khả năng kiểm soát lượng khí thải CO và NOx có liên quan chặt chẽ đến thiết kế calciner - cũng như việc định lượng nhiên liệu và lắp đặt buồng đốt tích hợp với nó.

Vòi đốt DUOFLEX cho lò quay có thể đốt được 2 loại nhiên liệu thay thế là dạng lỏng và rắn (hình 2). FLSmidth gần đây cũng đã đưa ra vòi đốt DUOFLEX G2 thế hệ thứ hai, có thiết kế mới nhằm cải thiện chế độ vận hành nhiên liệu thay thế trong lò nung.

Việc sử dụng nhiên liệu thay thế tại nhà máy xi măng thông thường làm tăng clo đầu vào cho hệ thống lò nung, do đó cần phải lắp đặt hệ thống bypass.

FLSmidth cung cấp một số giải pháp khác nhau cho việc lắp đặt bypass để phù hợp với từng nhà máy và mặt bằng.

  
Hình 2: Vòi đốt lò DUOFLEX cho việc đốt nhiên liệu thay thế là chất lỏng và rắn trong lò quay

Hệ thống bypass bao gồm quá trình dập khói lò, sau đó làm nguội khói lò bằng tháp phun hoặc phun khí, tách bụi bằng các bộ lọc túi hoặc lọc bụi tĩnh điện kiểu FLSmidth Airtech, bụi được trộn thích hợp với hỗn hợp khí và bột liệu đi vào.

Hình 3 cho thấy sự pha trộn hiệu quả trong buồng dập khói thế hệ mới nhất, đã được đưa ra gần đây. Điểm quan trọng của giải pháp bypass tích hợp là phải đảm bảo chất lượng xi măng và thỏa mãn các yêu cầu phát thải.

Các thiết bị công nghệ và điều khiển quá trình cháy cũng như bộ phân tích khói lò nung và calciner phải làm việc tin cậy kiểm soát chính xác quá trình cháy. Có như vậy mới duy trì được năng suất cao, hiệu suất sử dụng năng lượng cao và kiểm soát hiệu quả phát thải NOx, SO2, Co và các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi. Hệ thống đầu dò KilnLoq của bộ phận tích khí tại đầu vào lò nung và calciner được FLSmidth thiết kế đơn giản và tin cậy. KilnLoq giúp cho việc cải thiện hiệu suất lò nung được cải thiện và bảo tồn năng lượng, nó được thiết kế theo kiểu "One Pipe" đã được cấp bằng sáng chế, với kiểu thiết kế này cho phép dễ dàng bảo dưỡng và làm sạch đầu dò.

Để lò cháy ổn định cần phải thường xuyên phân tích khói lò và calciner. Trên thị trường duy nhất chỉ có đầu dò KilnLoq đạt được các yêu cầu ít phải bảo dưỡng và có hệ số chạy cao. Kiểu thiết kế "One pipe" cũng giảm thiểu việc dừng lò không mong muốn, tăng an toàn trong nhà máy và giảm lượng phát thải bằng cách loại bỏ tổn thất do tích nhiệt.
 
Hình 3: Đường trích và dập khói của đường tuần hoàn khí lò


Hình 4: Vận hành tối ưu lò và calciner bởi hệ thống lò KilnLoq
 
  
Hình 5: Công nghệ sử dụng nhiên liệu thay thế tin cậy và hiệu quả của FLSmidth trong các nhà máy xi măng

Đầu dò KilnLoq để theo dõi liên tục các thành phần khí ở đầu vào lò nung, đặc biệt quan trọng khi hoạt động với các nhiên liệu thay thế. Các nhà máy hiện nay khi đốt nhiên liệu thay thế thường gặp trở ngại do nhiên liệu thay thế (RDF, TDF) không đồng nhất và có thành phần khó xác định. Kết quả là, nhiên liệu thay thế có thể cháy với khoảng biến đổi lớn hơn nhiều so với nhiên liệu hóa thạch truyền thống như than đá hay dầu mỏ. Nhiệt độ cao, nồng độ bụi nặng, tuần hoàn của các thành phần dễ bay hơi (ví dụ: Cl và SO3) và tác động nguy hại từ các vật liệu sẽ là những vấn đề phức tạp hơn nữa nếu quá trình đốt cháy không được kiểm soát.

FLSmidth cung cấp giải pháp xử lý không dùng xúc tác (Selective Non Catalytic Reduction - SNCR) để giảm thiểu lượng NOx phát thải đến mức cho phép.
 
ximang.vn * (Nguồn: Tạp chí Thông tin KHCN-Vicem)

 

Các tin khác:

Giải pháp sử dụng nhiên liệu thay thế và kiểm soát sự phát thải trong các nhà máy xi măng của FLSmidth (P1) ()

Lựa chọn công nghệ và thiết bị đầu tư dây chuyền sản xuất clinker công suất lớn (P4) ()

Lựa chọn công nghệ và thiết bị đầu tư dây chuyền sản xuất clinker công suất lớn (P3) ()

Lựa chọn công nghệ và thiết bị đầu tư dây chuyền sản xuất clinker công suất lớn (P2) ()

Lựa chọn công nghệ và thiết bị đầu tư dây chuyền sản xuất clinker công suất lớn (P1) ()

Hệ điều khiển PLC - Biến tần - Động cơ không đồng bộ ba pha (P2) ()

Hệ điều khiển PLC - Biến tần - Động cơ không đồng bộ ba pha (P1) ()

Bù công suất phản kháng (P2) ()

Bù công suất phản kháng (P1) ()

Biến tần trung áp 5 cấp điều chỉnh công nghệ mới, hiệu suất cao (P2) ()

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?