Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Nguyên, nhiên liệu

Một số yêu cầu kỹ thuật chính của các loại nguyên liệu trong sản xuất xi măng

10/06/2013 5:04:05 PM

Nguyên liệu chính dùng để sản xuất xi măng là đá vôi và đất sét, ngoài ra người ta còn dùng quặng sắt và Bôxít để làm nguyên liệu điều chỉnh.

  
Khai thác đá vôi. Ảnh minh họa.

1. Đá vôi: 

- Cung cấp CaO. Thành phần chủ yếu là CaCO3. Yêu cầu hàm lượng  CaCO3 ≥ 92% , hàm lượng MgO lẫn trong đá vôi  ≤ 5% 
         
- Tiêu chuẩn kỹ thuật của đá vôi :
    + CaO ≥ 48%
    + MgO ≥ 5%
    + SiO2  ≥ 8%
    + Lượng đất lẫn  ≤ 10%
    + Kích thước đá khai thác ≤ 1200 mm
    + Kích thước đá sau đập: không quá 5%, lớn hơn 25 mml (độ sót sàng 25 * 25 : ≤ 5%)

2. Đá sét:

- Cung cấp chủ yếu các oxit SiO2 , Al2O3 , Fe2O3

- Tiêu chuẩn kỹ thuật của đá sét:
    + SiO2: 55 ÷ 80% 
    + Al2O3: 7÷ 18%
    + Fe2O3: ≥ 3% 
    + Mất khi nung  ≤12%
    + Độ ẩm  ≤12% 
    + Kích thước đá khai thác ≤ 800 mm (600 Kg) 
    + Kích thước đá sau máy đập búa: không quá 5% và lớn hơn 75mm
    + Kích thước sau máy cán trục  ≤25 mm, không quá 5% và lớn hơn 25mm
 
3.  Các loại nguyên liệu phụ gia: 

Việc dùng thêm các nguyên liệu phụ gia để bổ sung một lượng oxít còn thiếu trong thành phần hoá của nguyên liệu sản xuất clinker xi măng pooclăng.
 
3.1. Quặng sắt:

- Tiêu chuẩn kỹ thuật của quặng sắt :
    + Fe2O3 ≥ 40% 
    + SiO2 ≥ 40%
    + Mất khi nung : ≤ 12% 
    + SO3 ≤ 1
    + Độ ẩm quặng sắt nhập không quá 5% lớn hơn 50mm.

3.2. Boxit

- Tiêu chuẩn kỹ thuật của boxit :
    + Al2O3  ≥ 30% 
    + SiO2  ≤ 25%
    + MA = Al2O3 / Fe2O3 ≤ 1,2 % 
    + Mất khi nung ≤ 10%  
    + W ≤ 3% 
    + Kích thước thật ≤ 50 mm , lượng sót lại trên sàng N*25 ≤ 5%
    + Yêu cầu quặng bôxit nhập về không được lẫn tạp chất và các vật liệu lạ như sắt, thép

Ximang.vn *

 

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?