Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Biến động giá

Rio Tinto hạ giá quặng sắt bán cho Trung Quốc trong quý

26/06/2011 3:22:29 PM

Việc giảm giá bán theo hợp đồng của tập đoàn Rio Tinto là do giá quặng trên thị trường giao ngay hạ nhiệt trong hai tháng qua.




Rio Tinto Ltd, tập đoàn khai mỏ lớn thứ 2 thế giới, sẽ hạ 3% giá quặng bán cho các nhà máy thép Trung Quốc trong quý III năm nay.

Việc giảm giá bán theo hợp đồng là do giá quặng trên thị trường giao ngay hạ nhiệt trong hai tháng qua. Các nhà khai mỏ toàn cầu đã sử dụng giá quặng giao ngay để làm cơ sở tính giá cho hợp đồng trong quý tiếp theo nhằm linh hoạt hơn với thị trường.

Theo nguồn tin Reuters, các nhà máy thép Trung Quốc chỉ phải trả 2.7234 USD/dmtu đối với quặng cám (ore fines) và 3.0109 USD/dmtu quặng viên (lump ore) mua của Rio trong giai đoạn 3 tháng từ tháng 7 đến tháng 9 năm nay, thay vì mức 2.7638 USD/dmtu quặng cám và 3.1063 USD/dmtu quặng viên trong quý II.

Như vậy với việc cắt giảm này, giá quặng cám Pilbara Blend 62% hàm lượng chỉ còn 168,85 USD/tấn trong quý III, thay vì 171,35 USD/tấn của quý II.

Trong quý II, giá quặng sắt hợp đồng của Rio tăng 20% so với cùng kỳ năm trước vì giá quặng giao ngay thế giới lên sát 200 USD/tấn trong tháng 2 nhờ nhu cầu mạnh từ Trung Quốc.

Rio, Vale và BHP Billiton Ltd cùng nhau kiểm soát 2/3 thị trường quắng sắt toàn cầu, đã xóa bỏ hệ thống tính giá theo năm kéo dài suốt 4 thập kỷ, để thay thế bằng hợp đồng tính giá theo quý kể từ đầu năm ngoái.


PA_Theo satthep

 

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?