Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Việc làm

3 ngành thu hút được nhiều lao động nữ nhất

19/03/2014 2:50:46 PM

Theo báo cáo nhân lực của VietnamWorks trong năm 2012, 2013 và 2 tháng đầu năm nay, cùng với thông tin tổng hợp từ Global Gender Gap Report 2013, nhóm ngành công nghệ kỹ thuật tiếp tục có nhiều ứng viên nữ nộp hồ sơ. Cụ thể, số lượng ứng viên nữ trong ngành này trong năm 2013 tăng 17% so với năm 2012.


Nhóm ngành sản xuất, công nghệ kỹ thuật, tài chính - ngân hàng hiện thu hút nhiều ứng viên nữ nhất.

Cùng với ngành bán sỉ - bán lẻ, ngành công nghệ kỹ thuật là nhóm có tỷ lệ hồ sơ ứng viên nữ tăng liên tục trong các năm 2012, 2013 và cả trong những tháng đầu năm nay. Các vị trí truyền thống dành cho nữ giới vẫn chiếm ưu thế như hành chính - thư ký, chăm sóc khách hàng, kế toán. Trong năm 2013, hơn 50% số lượng hồ sơ ứng tuyển của nữ giới nộp vào các vị trí nói trên. Đơn cử, chức danh hành chính - thư ký, số lượng ứng tuyển của nữ gấp 5 lần nam giới; còn kế toán thì lượng nữ đăng tuyển gấp 3 lần nam giới…

Trong khi đó, các vị trí thu hút ứng viên nam nhiều nhất là công nghệ phần mềm, xây dựng - công trình và sản xuất - quy trình.

Xét về địa phương, hai trung tâm lao động là TP HCM và Hà Nội có số lượng hồ sơ của ứng viên nữ cao nhất, chiếm đến 87% tổng số hồ sơ gửi cho các vị trí đăng tuyển trên cả nước. Ngoài ra, số lượng ứng viên nữ cũng tăng mạnh ở các địa phương có nhu cầu tuyển dụng cao trong năm ngoái như Bắc Ninh, Bắc Giang, Biên Hòa, Hà Nam và Thanh Hóa.
 
SJ (TH/ Vnexpress)

 

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?