Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Quy định pháp luật

Bình Phước: Ban hành Bảng giá một số loại tài nguyên để tính thuế

10/07/2015 11:30:37 AM

Vừa qua, UBND tỉnh Bình Phước đã có văn bản số 18/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá một số loại tài nguyên để làm cơ sở tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh.



Theo đó, mức giá một số loại tài nguyên này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và là giá làm cơ sở để cơ quan thuế tính thuế tài nguyên cho các tổ chức và cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Cụ thể, đá xây dựng 65.000/m3, đá hộc 110.000/m3, đá mi bụi 95.000 đồng/m3, đá mi sàng 105.000 đồng/m3, đá nung vôi 70.000 đồng/tấn, đá vôi để sản xuất xi măng 50.000 đồng/tấn, laterit để sản xuất xi măng 40.000 đồng/tấn, đá bazan làm phụ da để sản xuất xi măng 90.000 đồng/tấn, cao lanh tự nhiên nguyên khối dưới rây 0,1mm 60.000 đồng/m3, thạch anh 200.000 đồng/m3, than bùn 240.000 đồng/tấn…

Trong trường hợp giá bán ghi trên chứng từ bán hàng cao hơn giá quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên là giá ghi trên hóa đơn bán hàng; trường hợp giá bán ghi trên chứng từ bán hàng thấp hơn giá quy định tại Quyết định này thì tính thuế tài nguyên theo giá quy định tại Quyết định này.

Quyết định trên cũng quy định giá tính thuế tài nguyên đối với các loại sản phẩm từ rừng tự nhiên, động vật hoang dã là giá bán thực tế thể hiện trên chứng từ bán hàng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng nhưng không được thấp hơn giá do UBND tỉnh Bình Phước quy định tại thời điểm hiện hành.

Khi giá bán của các loại tài nguyên có biến động (tăng hoặc giảm) từ 20% trở lên hoặc có loại tài nguyên khác phát sinh, trên cơ sở đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế hoặc các ngành, địa phương, tổ chức có liên quan thì Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát tình hình về giá bán tài nguyên trên thị trường và lập phương án điều chỉnh giá hoặc phương án tính thuế tài nguyên trình UBND tỉnh Bình Phước Quyết định.

Các nội dung liên quan khác không được quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo Thông tư số 105/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và các quy định pháp luật hiện hành. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Bích Ngọc (TH)

 

Các tin khác:

An Giang: Quy định tỷ lệ quy đổi trọng lượng riêng đối với đá làm VLXD thông thường ()

Quảng Bình: Yêu cầu phục hồi môi trường sau khai thác titan ()

Bổ sung mỏ đá hoa trắng Nà Kèn vào Quy hoạch và khu vực không dấu giá quyền khai thác khoáng sản ()

Từ 15/6: Doanh nghiệp nhập sắt, thép phế liệu sẽ phải ký quỹ ()

Quy trình kiểm tra thuế mới ()

Quy định mới về quản lý chất lượng công trình xây dựng ()

Phú Yên ban hành Quy chế phối hợp nổ mìn để khai thác đá vật liệu xây dựng ()

Bình Dương: Lập thủ tục chấm dứt hoạt động các lò gạch hoffman xây dựng không phép, không đúng quy hoạch ()

Bổ sung Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản đợt 1 năm 2015 ()

Quy định dự án xi măng, clinker phải thực hiện đánh giá tác động môi trường ()

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?