Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Chính sách mới

Quảng Bình: Hướng dẫn thiết kế, thi công, quản lý chất lượng khối xây sử dụng gạch không nung

28/01/2019 9:51:07 AM

Thời gian qua, thực hiện chủ trương của Chính phủ, Bộ Xây dựng về tăng cường sử dụng vật liệu xây dựng không nung trong các công trình xây dựng, trên địa bàn tỉnh Quảng Bình đã có nhiều cơ sở sản xuất gạch không nung và nhiều công trình đưa gạch không nung vào sử dụng.


Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng đã xảy ra một số hiện tượng như nứt tường, tách tường, thấm tường… ảnh hưởng đến chất lượng công trình. Vấn đề này do nhiều nguyên nhân, để hạn chế hiện tượng trên, vừa qua Sở Xây dựng Quảng Bình, Hướng dẫn một số nội dung về công tác thiết kế, thi công, quản lý chất lượng khối xây sử dụng gạch không nung như sau:

Về tiêu chuẩn áp dụng: Các tiêu chuẩn về sản xuất, thi công, nghiệm thu được áp dụng là: TCVN 6477:2016 – Gạch bê tông, TCVN 4314:2003 – Vữa xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật, TCVN 3121:2003 – Vữa xây dựng – Phương pháp thử, TCVN 4085:2011 – Kết cấu gạch đá – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu, TCVN 9377-2:2012 – Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu và một số tiêu chuẩn liên quan khác.

- Giai đoạn sản xuất: Các nhà sản xuất phải thực hiện đầy đủ nghĩa vụ theo quy định tại Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng. Gạch sản xuất phải đạt mác thiết kế theo tiêu chuẩn TCVN 6477:2016 – Gạch bê tông mới được cung cấp ra thị trường.

Về thiết kế bản vẽ thi công có công tác xây gạch không nung: Bản vẽ thiết kế thi công phải có quy định các chỉ tiêu kỹ thuật về vật liệu xây (mác gạch, mác vữa). Mác gạch thiết kế theo tính toán tuy nhiên không nhỏ hơn mác M5 trong các công trình cấp III trở lên. Mác vữa không nhỏ hơn mác gạch. Thiết kế các biện pháp hạn chế hiện tượng nứt, nứt tách tường. Tại các mảng tường lớn nên bố trí thêm hệ thống giằng ngang và đứng liên kết khối xây với kết cấu liền kề. Mảng tưởng có ô cửa cần thiết kế lanh tô BTCT; với những mảng tường có nhiều ô cửa sát nhau nên thiết kế lanh tô kiêm giằng tường chạy suốt mảng tường.

Tổ chức thi công và nghiệm thu: Nhà thầu thi công phải thực hiện thiết kế và thí nghiệm kiểm tra để có được cấp phối vữa phù hợp với yêu cầu thiết kế và điều kiện thực tế. Trước khi tiến hành xây phải làm ẩm gạch và trộn vữa có độ dẻo thích hợp. Các mác vữa dọc và ngang phải được chèn đầy vữa. Sau khi xây, khối xây phải được che đậy khi trời nắng, tránh vữa mất nước nhanh. Sau khi vữa đông cứng, phải thực hiện bảo dưỡng ẩm liên tục. Thời gian bảo dưỡng tối thiểu 2 ngày vào mùa mưa và 4 ngày vào mùa khô.

Ngoài những nội dung trên, các tổ chức, cá nhân có thể tham khảo thêm hướng dẫn của các nhà sản xuất.

ximang.vn (TH/ SCT Quảng Bình)

 

Các tin khác:

Khánh Hòa: Đề nghị hướng dẫn xử lý công trình trên 9 tầng không sử dụng gạch không nung ()

Bộ Xây dựng sẽ sửa đổi quy chế quản lý nhà chung cư ()

Yên Bái: Tăng cường nhiều giải pháp về quản lý tài nguyên ()

Giải quyết một số vấn đề liên quan đến nhà máy Xi măng Đại Việt-Dung Quất ()

Bình Dương: Đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường ()

Bộ Công Thương miễn trừ thuế tự vệ với tôn màu nhập khẩu chất lượng cao ()

Bổ sung mỏ đá gabro tại Thừa Thiên Huế vào Quy hoạch ()

Kiểm soát chặt nhập khẩu sắt, thép phế liệu ()

Quảng Ngãi: Tăng cường công tác quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng ()

Công bố quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 ()

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?