Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Xuất khẩu xi măng

Tình hình xuất khẩu xi măng và clinker 3 tháng đầu năm

26/04/2021 8:47:56 AM

Từ tháng 1 đến tháng 3 năm 2021, mặc dù tình hình dịch bệnh Covid-19 vẫn tiếp tục hoành hành khắp Thế giới nhưng xuất khẩu xi măng và clinker của Việt Nam vẫn có xu hướng tăng mạnh.


Tính đến hết quý 1/2021, toàn ngành xi măng Việt Nam đã xuất khẩu tổng sản lượng là 10,64 triệu tấn sản phẩm, trong đó 6,91 triệu tấn clinker và 3,73 triệu tấn xi măng.

Riêng tháng 3, Việt Nam đã xuất khẩu tổng sản lượng là 4,67 triệu tấn, trong đó là 3,18 triệu tấn clinker và 1,49 triệu tấn xi măng, tăng 175% so với cùng kỳ 2020.
 

Thị trường xuất khẩu xi măng chính là Philippines, Trung quốc và Nam Phi…
 

Thị trường xuất khẩu clinker chính là Trung quốc, Bangladesh, Philippines...

 
ximang.vn (TH/ VNCA)

 

Các tin khác:

Xuất khẩu xi măng – Những rủi ro và hệ lụy ()

Đến 15/3: Cả nước xuất khẩu hơn 8 triệu tấn xi măng và clinker ()

Tháng 2: Xuất khẩu xi măng, clinker sang Australia tăng đột biến ()

2 tháng: Xuất khẩu xi măng và clinker tăng 15,9% về lượng ()

Tháng 12: Xuất khẩu xi măng và clinker sang thị trường Australia tăng mạnh ()

Năm 2020: Xuất khẩu xi măng và clinker đạt hơn 38,4 triệu tấn ()

5 tháng: Xuất khẩu xi măng đạt 13,63 triệu tấn ()

Dịch Covid-19 sẽ ảnh hưởng như thế nào tới xuất khẩu xi măng? ()

4 tháng: Xuất khẩu xi măng đạt hơn 10,5 triệu tấn ()

Tổng quan tình hình xuất khẩu xi măng và clinker 2 tháng đầu năm 2020 ()

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?