Theo đó, đơn giá VLXD trong công bố được cập nhật, tổng hợp từ giã đã hình thành mua bán trên thị trường, từ các thông tin của nhà cung cấp, nhà sản xuất, ngoài ra còn có một số loại vật liệu tăng giảm nhiều lần trong tháng thì được tính bình quân.
1. Xi măng:ĐVT: VND/tấn
STT
|
Sản phẩm
|
Đơn giá
|
1
|
Xi măng Hà Tiên PCB30
|
1.218.000
|
2
|
Xi măng Hà Tiên PCB40
|
1.327.000
|
3
|
PCB 40 Vicem Hà Tiên
|
1.564.000
|
4
|
PCb 40 Thăng Long
|
1.364.000
|
2. Cát xây dựng các loại:
ĐVT: VND/m3
STT
|
Sản phẩm
|
Đơn giá
|
1
|
Cát vàng
|
100.000
|
2
|
Cát đen san lấp
|
81.818
|
3. Gạch các loạiĐVT: VND/viên
STT
|
Sản phẩm
|
Đơn giá
|
1
|
Gạch Tuynel Kiên Giang
- Gạch ống 4 lỗ 80x80x180
- Gạch thẻ 40x80x180
|
1.118
1.100
|
2
|
Gạch Tuynel AG
- Gạch ống 80x80x180
- Gạch thẻ 40x80x180
|
1.050
1.030
|
3
|
Gạch Tuynel Toàn Thịnh Phát
- Gạch ống 80x80x180
- Gạch thẻ 40x80x180
|
1.000
991
|
4
|
Gạch block bê tông;
- Gạch 40x20x10
- Gạch 20x20x14
|
7.727
4.350
|
>> Xem Bảng giá chi tiết các loại VLXD khác tại
Kiên Giang tại đây
>> Xem Công bố Giá VLXD các tỉnh, TP cập nhật tháng 7/2013 tại đây