Theo đó, Giá vật liệu trong bảng công bố này được
xác định trên cơ sở khảo sát mặt bằng giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, là giá
trung bình đến chân công trình tại thời điểm công bố. Chủ yếu do các doanh
nghiệp sản xuất - kinh doanh vật liệu xây dựng và các phòng quản lý Nhà nước về
xây dựng ở địa phương báo về;
Bảng giá vật liệu trong công bố này là các loại vật
liệu phổ biến, đạt tiêu chuẩn, làm cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình.
STT
|
Tên vật liệu
|
ĐVT
|
Đơn giá (VND)
|
Tánh
Linh
|
Phan
Thiết
|
Tuy
Phong
|
1
|
Xi măng Hà Tiên PCB40
|
tấn
|
1.640.000
|
1.518.182
|
1.800.000
|
2
|
Xi măng Holcim PCB40
|
tấn
|
1.600.000
|
|
|
3
|
Xi măng Cẩm Phả PC 40
|
tấn
|
1.560.000
|
|
|
4
|
Sắt tròn fi 10 (Việt- Sắt tròn fi 14 (Việt-Nhật Nhật)
|
cây
|
247.297
|
197.818
|
220.000
|
5
|
Sắt tròn fi 20 (Việt-Nhật)
|
cây
|
504.688
|
404.000
|
450.000
|
>> Xem thông tin đầy đủ tại
đây
Nguồn: TT
Thông tin, Viện KTXD