Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Nguyên, nhiên liệu

Tiêu chuẩn Việt Nam: Than cám HG

02/05/2014 5:51:48 PM

ximang.vn xin giới thiệu những tiêu chuẩn chính theo TCVN của một số mã sản phẩm than cám HG.

Đặc tính than cám 3c và 4a theo TCVN 1790:1999

 

 

 

Than cám 2:
•    Mã sản phẩm (Product number): HG 070
•    Cỡ hạt mm (Size): 0 - 15
•    Độ tro khô (ash, on dry basic); Ak: Trung bình (Medium): 9%; Giới hạn (Limit): 8,01 - 10,00
•    Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received); Wtp: Trung bình (Medium): 8,0%, Không lớn hơn (max): 12,0%
•    Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic); Vk: Trung bình (Medium) 6,5%
•    Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic); Skch: Trung bình (Medium): 0,6%, Không lớn hơn (max): 0,8%
•    Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic); Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 7600 cal/g

Than cám 3a:
•    Mã sản phẩm (Product number): HG 08A
•    Cỡ hạt mm (Size): 0 - 15
•    Độ tro khô (ash, on dry basic); Ak: Trung bình (Medium): 11,5%, Giới hạn (Limit): 10,01 - 13,00
•    Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received); Wtp: Trung bình (Medium): 8,0%, Không lớn hơn (max): 12,0%
•    Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic); Vk: Trung bình (Medium) 6,5%
•    Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic); Skch: Trung bình (Medium): 0,5%, Không lớn hơn (max): 0,7%
•    Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic); Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 7350 cal/g

Than cám 3b:
•    Mã sản phẩm (Product number): HG 08B
•    Cỡ hạt mm (Size): 0 - 15
•    Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak: Trung bình (Medium): 14%, Giới hạn (Limit): 13,01 - 15,00
•    Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received); Wtp: Trung bình (Medium): 8,0%, Không lớn hơn (max): 12,0%
•    Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic); Vk: Trung bình (Medium) 6,5%
•    Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic); Skch: Trung bình (Medium): 0,5%, Không lớn hơn (max): 0,7%
•    Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic); Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 7050 cal/g

Than cám 4a:
•    Mã sản phẩm (Product number): HG 09A
•    Cỡ hạt mm (Size): 0 - 15
•    Độ tro khô (ash, on dry basic); Ak: Trung bình (Medium): 20%
•    Giới hạn (Limit): 18,01 - 22,00
•    Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received); Wtp: Trung bình (Medium): 8,0%, Không lớn hơn (max): 12,0%
•    Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic); Vk: Trung bình (Medium) 6,5%
•    Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic); Skch: Trung bình (Medium): 0,5%, Không lớn hơn (max): 0,7%
•    Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic); Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 6500 cal/g

Than cám 4b:
•    Mã sản phẩm (Product number): HG 09B
•    Cỡ hạt mm (Size): 0 - 15
•    Độ tro khô (ash, on dry basic); Ak: Trung bình (Medium): 24%, Giới hạn (Limit): 22,01 - 26,00
•    Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received); Wtp: Trung bình (Medium): 8,0%, Không lớn hơn (max): 12,0%
•    Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic); Vk: Trung bình (Medium) 6,5%
•    Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic); Skch: Trung bình (Medium): 0,5%, Không lớn hơn (max): 0,7%
•    Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic); Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 6050 cal/g

Than cám 5:
•    Mã sản phẩm (Product number): HG 100
•    Cỡ hạt mm (Size): 0 - 15
•    Độ tro khô (ash, on dry basic); Ak: Trung bình (Medium): 30%, Giới hạn (Limit): 26,01 - 33,00
•    Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received); Wtp: Trung bình (Medium): 8,0%, Không lớn hơn (max): 12,0%
•    Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic); Vk: Trung bình (Medium) 6,5%
•    Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic); Skch: Trung bình (Medium): 0,5%, Không lớn hơn (max): 0,7%
•    Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic); Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 5500 cal/g

Than cám 6a:
•    Mã sản phẩm (Product number): HG 11A
•    Cỡ hạt mm (Size): 0 - 15
•    Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak: Trung bình (Medium): 36%, Giới hạn (Limit): 33,01 - 40,00
•    Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received); Wtp: Trung bình (Medium): 8,0%, Không lớn hơn (max): 12,0%
•    Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic); Vk: Trung bình (Medium) 6,5%
•    Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic); Skch: Trung bình (Medium): 0,5%, Không lớn hơn (max): 0,7%
•    Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic); Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 4850 cal/g

Than cám 6b:
•    Mã sản phẩm (Product number): HG 11B
•    Cỡ hạt mm (Size): 0 - 15
•    Độ tro khô (ash, on dry basic); Ak: Trung bình (Medium): 42%, Giới hạn (Limit): 40,01 - 45,00
•    Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received); Wtp: Trung bình (Medium): 8,0%, Không lớn hơn (max): 12,0%
•    Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic); Vk: Trung bình (Medium) 6,5%
•    Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic); Skch: Trung bình (Medium): 0,5%, Không lớn hơn (max):0,7%
•    Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic); Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 4400 cal/g

 

 

ximang.vn *

 

 

Các tin khác:

Kinh nghiệm sử dụng nhiên liệu thay thế ở châu Âu (P3) ()

Kinh nghiệm sử dụng nhiên liệu thay thế ở châu Âu (P2) ()

Kinh nghiệm sử dụng nhiên liệu thay thế ở châu Âu (P1) ()

Nhiên liệu thay thế và việc sử dụng nhiên liệu thay thế (P6) ()

Nhiên liệu thay thế và việc sử dụng nhiên liệu thay thế (P5) ()

Nhiên liệu thay thế và việc sử dụng nhiên liệu thay thế (P4) ()

Nhiên liệu thay thế và việc sử dụng nhiên liệu thay thế (P3) ()

Nhiên liệu thay thế và việc sử dụng nhiên liệu thay thế (P2) ()

Nhiên liệu thay thế và việc sử dụng nhiên liệu thay thế (P1) ()

Than và việc sử dụng than nhập khẩu để sản xuất xi măng (P2) ()

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?