Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Công nghệ mới

Công nghệ bê tông lỗ rỗng lớn

02/10/2015 9:33:31 AM

Thuật ngữ bê tông lỗ rỗng lớn (pervious concrete) để chỉ loại bê tông có độ sụt của hỗn hợp bê tông gần bằng không với thành phần bao gồm xi măng Portland, cốt liệu thô, ít hoặc không có cốt liệu mịn, phụ gia hóa học và nước.


Mặt cắt điển hình của lối đi, đường, sân đổ bê tông lỗ rỗng lớn.

Sự kết hợp của các thành phần phối liệu kể trên  sẽ tạo ra bê tông có các lỗ rỗng thông nhau kích thước từ 2 - 8 mm cho phép nước thoát qua bê tông một cách dễ dàng. Tổng thể tích các lỗ rỗng có thể chiếm tới 15 - 35% với cường độ nén điển hình của bê tông có thể đạt từ 2,8 - 28 MPa. Tốc độ thoát nước của bê tông lát lỗ rỗng lớn có thể dao động theo kích thước cốt liệu và khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông, tuy nhiên thường trong khoảng 81 đến 730 L/(min.m2). Bê tông lỗ rỗng lớn được đánh giá rộng rãi như vật liệu xây dựng bền vững thân thiện môi trường do nó làm giảm lượng nước mưa bão chảy tràn, giảm khả năng ngập lụt, cung cấp bổ sung cho nước ngầm, giảm tác động của hiệu ứng đảo nhiệt của đô thị.


Lát gạch bê tông chèn cũng có hiệu quả thoát nước bề mặt.

Bê tông lỗ rỗng lớn cũng giống như gạch bê tông chèn được sử dụng cho  các bãi đỗ xe, đường cho các loại xe trọng tải nhỏ, vỉa hè, lối đi bộ.

Quỳnh Trang (TH/ VIBM)


 

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?