Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Thị trường VLXD

Thép thanh thương phẩm và thép hình Nam Âu tăng giá tháng 01

27/01/2011 4:58:16 PM

Giá thép hình và thép thanh thương phẩm của khu vực nam Âu đã tăng thêm 20-30 EUR/tấn kể từ sau lễ Giáng sinh do lèo lái bởi giá nguyên vật liệu thô.

Giá phế đã tăng đột ngột kể từ cuối tháng 12, vì vậy chúng tôi đã nâng giá bán, khả năng chúng tôi có thể sẽ nâng giá thêm 10-20 EUR/tấn nếu giá phế tăng một lần nữa, một nhà sản xuất cho biết.

Giao dịch thép hình loại 01 ở khu vực Nam Âu có giá 610-630 EUR/tấn cho các hợp đồng giao tháng 01-03. Hiện các nhà sản xuất Italia và Tây Ban Nha đã nâng giá chào lên 640 EUR/tấn. ArcelorMittal, một trong những nhà sản xuất lớn nhất trong khu vực thông báo nâng giá chào lên mức 650-670 EUR/tấn cho tháng 02.

Còn giá giao dịch thép thanh thương phẩm là 590-610 EUR/tấn, hiện các nhà sản xuất đã nâng giá lên mức 620-630 EUR/tấn.

Khối lượng dự trữ thép dầm hình H và thép thanh thương phẩm đã rơi xuống mức khá thấp, mà người mua vẫn mua hàng, vì vậy chúng tôi kỳ vọng giá chào bán mới từ các nhà sản xuất có thể chạm mức 640 EUR/tấn đối với thép hình.

Triển vọng giá trong những tháng tới còn phụ thuộc vào xu hướng giá phế. Giá phế ở châu Âu đã ngừng tăng và ổn định, nhưng chúng tôi sẽ cần phải theo dõi sát sao để xem giá còn tăng nữa không. Cá nhân tôi cho rằng giá phế sẽ còn tăng và nó sẽ hỗ trợ cho giá thép thanh thương phẩm và thép hình điều chỉnh theo, một thương nhân phát biểu.
 

Theo: Sắt thép

 

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?