Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Biến động giá

Thị trường thế giới: Giá phôi thép có xu hướng phục hồi

15/04/2015 3:48:59 PM

Sau khi giảm liên tục trong 2 tháng đầu năm, giá chào phôi thép và thép phế trong tháng 3 đã bắt đầu chững lại và có xu hướng phục hồi (tăng khoảng 5 USD/tấn so với cuối tháng 2/2015).


Giá phôi thép đã có dấu hiệu phục hồi sau 2 tháng giảm giá liên tiếp


Giá chào phôi thép nguồn CIS khoảng 355 - 370 USD/tấn FOB Biển. Thị trường Đông Nam Á, phôi nguồn Trung Quốc đang được chào bán với mức giá khoảng 365-370 USD/tấn CFR Đông Nam Á.

Thị trường Thổ Nhĩ Kỳ, giá chào thép phế HMS1/2 80:20 khoảng 255-260USD/tấn CFR; Thị trường Đông Nam Á, giá chào thép phế HMS1/2 80:20 khoảng 255-260 USD/tấn CFR.

Trước đó, tháng 1/2015, nguồn phôi giá rẻ Trung Quốc gây áp lực lớn buộc các nhà cung cấp phôi nguồn CIS phải giảm giá chào khoảng 30 - 40 USD/tấn so với tháng 12/201, còn khoảng 390 - 400 USD/tấn FOB Biển Đen. Tại Đông Nam Á, phôi nguồn Trung Quốc được chào bán với mức giá khoảng 380-385 USD/tấn CFR Đông Nam Á, giảm khoảng 40 USD/tấn so với cuối tháng 12/2014.

Đối với giá thép phế: Thị trường Thổ Nhĩ Kỳ, giá chào thép phế HMS1/2 80:20 giảm khoảng 10-15USD/tấn (khoảng 306-310 USD/tấn CFR); Thị trường Đông Nam Á khoảng 300 USD/tấn CFR.

Tháng 2/2015, giá chào phôi thép nguồn CIS tiếp tục giảm khoảng 10 - 20 USD/tấn so với tháng 1/2015, còn khoảng 380 - 400 USD/tấn FOB Biển Đen. Tại thị trường Đông Nam Á, phôi nguồn Trung Quốc được chào bán với mức giá khoảng 370-380 USD/tấn CFR Đông Nam Á (giảm khoảng 10 USD/tấn so với cuối tháng 1/2015).

Đối với gia thép phế: Thị trường Thổ Nhĩ Kỳ, giá thép phế HMS1/2 80:20 giảm khoảng 5-10USD/tấn (còn khoảng 300-310 USD/tấn CFR); thị trường Đông Nam Á khoảng 300 USD/tấn CFR.

Tháng 3/2015, giá chào phôi thép nguồn CIS khoảng 355 - 370 USD/tấn FOB Biển Đen (tăng khoảng 5 USD/tấn so với cuối tháng 2/2015). Thị trường Đông Nam Á, phôi nguồn Trung Quốc được chào bán với mức giá khoảng 365-370 USD/tấn CFR Đông Nam Á.

Văn Mạnh - ximang.vn

 

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?