Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Quy định pháp luật

An Giang: Quy định tỷ lệ quy đổi trọng lượng riêng đối với đá làm VLXD thông thường

08/07/2015 10:27:32 AM

(ximang.vn) Vừa qua, UBND tỉnh An Giang đã ban hành Quyết định số 1150/QĐ-UBND về việc quy định tỷ lệ quy đổi trọng lượng riêng với đá làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh An Giang.

Trước đó ngày 15/8/2014, Sở Tài nguyên và Môi trường đã có tờ trình số 144/TTr-STNMT về việc quy định tỷ lệ quy đổi trọng lượng riêng với đá làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh An Giang.

Theo đó, tại văn bản số 1150/QĐ-UBND, UBND tỉnh An Giang quy định tỷ lệ quy đổi trọng lượng riêng đối với các loại đá làm vật liệu xây dựng thông thường sau chế biến trên địa bàn tỉnh An Giang như sau:

Đối với các loại đá granite làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc các mỏ núi Cô Tô, huyện Tri Tôn được tính như sau:

TT
Chủng loại
Tỷ lệ quy đổi
Thể tích (m3)
Khối lượng (tấn)
1
Đá khối thể tự nhiên
1
2,64
2
Đá 1x2 là loại đá có kích cỡ 10x28mm
1
1,34
3
Đá 3x4 là loại đá có kích cỡ 30x40mm1
1,3
4
Đá 4x6 là loại đá có kích cỡ 40x60mm1
1,44
5
Đá 5x7 là loại đá có kích cỡ từ 50-70mm1
1,29
6
Đá 20x30 có kích cỡ khoảng 200x300mm
1
1,05
7
Đá 0x4 là hỗn hợp đá mi bụi đến 40mm
1
1,38
8
Đá mi sàng có kích cỡ từ 5-10mm
1
1,31
9
Đá mi bụi là mạt đá, có kích cỡ từ 0-5mm
1
1,21

Đối với các loại đá granite làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc các mỏ núi Bà Đội, huyện Tịnh Biên được tính như sau:

TT
Chủng loại
Tỷ lệ quy đổi
Thể tích (m3)
Khối lượng (tấn)
1
Đá khối thể tự nhiên
1
2,6
2
Đá 1x2 là loại đá có kích cỡ 10x28mm
1
1,32
3
Đá 3x4 là loại đá có kích cỡ 30x40mm1
1,36
4
Đá 4x6 là loại đá có kích cỡ 40x60mm1
13
5
Đá 5x7 là loại đá có kích cỡ từ 50-70mm1
1,29
6
Đá 20x30 có kích cỡ khoảng 200x300mm
1
1,05
7
Đá 0x4 là hỗn hợp đá mi bụi đến 40mm
1
1,4
8
Đá mi sàng có kích cỡ từ 5-10mm
1
1,26
9
Đá mi bụi là mạt đá, có kích cỡ từ 0-5mm
1
1,24

Đối với các loại đá andezit làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc các mỏ núi Núi Giải, huyện Tri Tôn được tính như sau:

TT
Chủng loại
Tỷ lệ quy đổi
Thể tích (m3)
Khối lượng (tấn)
1
Đá khối thể tự nhiên
1
2,85
2
Đá 1x2 là loại đá có kích cỡ 10x28mm
1
1,41
3
Đá 3x4 là loại đá có kích cỡ 30x40mm1
1,36
4
Đá 4x6 là loại đá có kích cỡ 40x60mm1
1,42
5
Đá 5x7 là loại đá có kích cỡ từ 50-70mm1
1,37
6
Đá 20x30 có kích cỡ khoảng 200x300mm
1
1,25
7
Đá 0x4 là hỗn hợp đá mi bụi đến 40mm
1
1,7
8
Đá mi sàng có kích cỡ từ 5-10mm
1
1,29
9
Đá mi bụi là mạt đá, có kích cỡ từ 0-5mm
1
1,25

Đồng thời, UBND tỉnh giao Cục thuế tỉnh An Giang thông báo và hướng dẫn các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện những nội dung được quy định tại Quyết định này và các quy định Nhà nước hiện hành có liên quan.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Quỳnh Trang (ximang.vn)

 

Các tin khác:

Quảng Bình: Yêu cầu phục hồi môi trường sau khai thác titan ()

Bổ sung mỏ đá hoa trắng Nà Kèn vào Quy hoạch và khu vực không dấu giá quyền khai thác khoáng sản ()

Từ 15/6: Doanh nghiệp nhập sắt, thép phế liệu sẽ phải ký quỹ ()

Quy trình kiểm tra thuế mới ()

Quy định mới về quản lý chất lượng công trình xây dựng ()

Phú Yên ban hành Quy chế phối hợp nổ mìn để khai thác đá vật liệu xây dựng ()

Bình Dương: Lập thủ tục chấm dứt hoạt động các lò gạch hoffman xây dựng không phép, không đúng quy hoạch ()

Bổ sung Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản đợt 1 năm 2015 ()

Quy định dự án xi măng, clinker phải thực hiện đánh giá tác động môi trường ()

Nghị định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng ()

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?