Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Đơn vị ngành

Công ty CP Xi măng Bút Sơn

15/04/2011 3:12:45 PM

Địa chỉ:   Xã Thanh Sơn, huyện  Kim Bảng, Hà Nam
Điện thoại:   0351.3851323
Số Fax:   0351.3851320
Email: butsonhn@hn.vnn.vn

Lịch sử hình thành và phátThành lập:

Ngày thành lập: Ngày 28 tháng 01 năm 1997

Nhà máy xi măng Bút Sơn có công nghệ hiện đại do hãng Technip - Cle - Cộng hoà Pháp thiết kế công nghệ và cung cấp thíêt bị. Xi măng Bút Sơn được lưu thông trong cả nước thông qua hệ thống chi nhánh.

Nhà máy đặt tại xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam, gần Quốc lộ 1, cách Hà Nội 60km về phía Nam, gần các sông Đáy, sông Châu, sông Nhuệ và đường sắt Bắc - Nam rất thuận tiện cho việc chuyên chở xi măng và nguyên nhiên liệu phục vụ sản xuất.

Các  loại sản phẩm chính của công ty là xi măng pooc lăng PC40, PC50, xi măng Pooc lăng hỗn hợp PCB30, PCB40 và các loại Xi măng đặc biệt khác theo đơn đặt hàng

Xi măng Bút Sơn mang nhãn hiệu "Quả địa cầu" với hàm ý chất lượng và dịch vụ Quốc tế. Từ năm 1998 đến nay, xi măng Bút Sơn đã được tin dùng cho nhiều công trình trọng điểm Quốc gia và xây dựng dân dụng.

Mạng lưới tiêu thụ của Công ty có mặt tại hầu hết các tỉnh thành trong cả nước, nổi bật là một số thị trường Hà Nam, Hà Nội, Hà Tây, Nam Định, miền Trung và các tỉnh khu vực phía Bắc, Tây Bắc.

Thực hiện chủ trương của Đảng và Nhà nước về đổi mới sắp xếp, nâng cao hiệu quả doanh nghiệp, ngày 06/12/2005, Bộ Xây dựng đã có Quyết định số 2251/QĐ - BXD phê duyệt phương án cổ phần hoá Công ty xi măng Bút Sơn. Ngày 23/03/2006, Bộ xây dựng có Quyết định số 485/QĐ - BXD chuyển Công ty xi măng Bút Sơn thành Công ty cổ phần xi măng Bút Sơn với số vốn điều lệ 900 tỷ đồng.

Ngày 18/04/2006, Đại hội cổ đông thành lập Công ty cổ phần xi măng Bút Sơn đã thành công tốt đẹp. Đại hội đã bầu ra Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát Công ty. Ngày 01/05/2006, Công ty xi măng Bút Sơn đã bắt đầu hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần. Cổ phiếu xi măng Bút Sơn chính thức giao dịch trên sàn giao dịch chứng khoán Hà Nội từ ngày 05/12/2006.
 Để đáp ứng nhu cầu xi măng cho sự nghiệp công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất nước, ngày 17/05/2004 Thủ Tướng Chính Phủ đã có văn bản số 658/CP - CN cho phép đầu tư xây dựng dây chuyền 2 xi măng Bút Sơn với công suất 1,6 triệu tấn/ năm. Công trình được khởi công từ ngày 26/01/2007, dự kiến đầu năm 2009 dây chuyền 2 Bút Sơn sẽ chính thức đi vào hoạt đ
ộng, nâng tông công suất xi măng Bút Sơn lên 3 triệu tân/ năm.

 Với phương châm phát triển bền vững, coi trọng mục tiêu con người, Công ty xi măng Bút Sơn đang áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000, hệ thống quản lý môi trường ISO 14001:2004, phấn đấu trở thành nhà sản xuất, cung ứng xi măng có uy tín và chế độ dịch vụ hàng đầu trong nước.

Chúng tôi mong muốn hợp tác với tất cả các đối tác trong lĩnh vực sản xuất - kinh doanh xi măng.

Các lĩnh vực hoạt động chủ yếu:

1. Sản xuất, kinh doanh các chủng loại Xi măng nhãn hiệu "Quả Địa cầu" và Clinker:
  - Xi măng thông dụng: PC30, PC40, PC50 và các loại xi măng đặc biệt khác theo đơn đặt hàng.
  - Xi măng Portland hỗn hợp: PCB30

2. Các thiết bị công nghệ chính
         Máy đập đá vôi:           Năng suất      600 tấn/ h.
         Máy đập đá sét:           Năng suất     240 tấn/ h.
         Máy nghiền liệu:           Năng suất     320 tấn/ h.
         Máy nghiền than:          Năng suất     30 tấn/ h.
         Máy nghiền xi măng:    Năng suất 240 tấn/ h.
         Lò nung:                        Năng suất   4.000 tấn/ h.

LT

 

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?