Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Nguyên, nhiên liệu

Bảng tra mác vữa xi măng, bê tông trong xây dựng

25/02/2015 2:16:09 PM

Dưới đây là bảng tra vữa xi măng, bê tông theo định mức vật liệu xây dựng chuẩn của Bộ Xây dựng, rất hữu ích cho các bạn tham khảo khi lập dự toán và trực tiếp chỉ đạo xây dựng công trình.

Đối với công trình xây dựng, điều quan trọng nhất là tính toán sơ bộ vật liệu, mà vật liệu quan trọng mà bất kỳ công trình nào cũng phải có đó là vữa (hiện tại chủ yếu dùng vữa xi măng) và bê tông.

Dưới đây là bảng tra vật liệu mác vữa xi măng (Mác 10, mác 25, mác 50, mác 75, mác 100 và mác 125); mác bê tông (Mác 150, mác 200, mác 250 và mác 300) cho 1 mét khối vữa xi măng, bê tông.

1. Bảng tra vật liệu mác vữa xi măng


a. Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng
(gồm xi măng, vôi cục, cát vàng, cát vàng là cát có mô đum ML>2):



b. Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0)



c. Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng
(Cát có mô đun độ lớn ML > 2)



d. Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn
(Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0)



2. Bảng tra vật liệu theo từng mác vữa bê tông

Cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông, khi dùng xi măng PCB.30, và cốt liệu có cỡ hạt 1x2cm.



Lưu ý:
Tỷ lệ nước trong vữa bê tông hoặc vữa xây tô có ý nghĩa hết sức quan trọng, bởi vì:

     - Nếu ít nước, hồ vữa khô, khó thi công, bê tông không phát triển được hết cường độ.
     - Nếu nhiều nước, hồ vữa nhão, dễ thi công, nhưng mác bê tông sẽ lâu phát triển, tốn kém nhiều hơn.
    - Giải quyết mâu thuẫn này, người ta dùng các kỹ thuật hỗ trợ (trộn bằng máy, quay ly tâm, thêm phụ gia) để dùng một lượng nước tối thiểu, nhưng thi công lại dễ dàng.
     - Về nguyên tắc: không có một công thức cố định nào về tỷ lệ nước trong bê tông hoặc trong hồ vữa, mà nên thí nghiệm tại chỗ, vì còn phù thuộc vào các yếu tố cụ thể (lượng xi măng, độ ẩm của cát, độ hút nước của cốt liệu…).

3. Giới thiệu cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa, bê tông khi dùng xi măng PCB.40, PC HS40 và cát mịn



Ghi chú:
Ngoài các đặc tính giống như các xi măng mác 40 thông thường, xi măng PC HS40 (bền sun phát ) còn có các đặc tính ưu việt sau :

     - Chuyên dùng cho các công trình tiếp xúc môi trường xâm thực mạnh như nước biển, nước nhiễm phèn, nước lợ.
     - Lưu ý khi sử dụng phải theo đúng hướng dẫn của nhà cung cấp.

ximang.vn

 

Các tin khác:

Sử dụng thạch cao phốt pho thay thế thạch cao tự nhiên trong sản xuất xi măng (P2) ()

Sử dụng thạch cao phốt pho thay thế thạch cao tự nhiên trong sản xuất xi măng (P1) ()

Ảnh hưởng của tro trấu và phụ gia siêu dẻo tới tính chất của hồ, vữa và bê tông ()

Sử dụng tro trấu và tro bay thay thế xi măng trong chế tạo bê tông chất lượng siêu cao ()

Ứng dụng chất thải công nghiệp trong sản xuất xi măng và bê tông tại Nga (P2) ()

Ứng dụng chất thải công nghiệp trong sản xuất xi măng và bê tông tại Nga (P1) ()

Một số kết quả nghiên cứu, sử dụng phụ gia khoáng hóa trong nung luyện clinker xi măng pooclăng (P2) ()

Một số kết quả nghiên cứu, sử dụng phụ gia khoáng hóa trong nung luyện clinker xi măng pooclăng (P1) ()

Lựa chọn và sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu thay thế trong ngành công nghiệp sản xuất xi măng (P2) ()

Lựa chọn và sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu thay thế trong ngành công nghiệp sản xuất xi măng (P1) ()

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?