Sàn giao dịch thiết bị vật tư
Giá VLXD tại một số thị trường KV phía Nam nửa đầu tháng 11
13/11/2014 4:42:28 PM
Giá tham khảo một số chủng loại xi măng, sắt thép tại một số thị trường phía Nam nửa đầu tháng 11/2014.
Thị trường
|
Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (VND)
|
An Giang
|
Thép xây dựng phi 6 Pomina
|
Kg
|
14.550
|
Thép xây dựng phi 8 Pomina
|
“
|
14.500
|
Xi măng Hà Tiên
|
Bao
|
81.000
|
Hậu Giang
|
Xi măng PCB30, bao 50 kg
|
Bao
|
85.000
|
Thép XD Phi 6-8
|
Kg
|
15.000
|
Tây Ninh
|
Xi măng PCB30 (Fico Tây Ninh) bao
|
Bao
|
74.000
|
Thép XD phi 10 (Vinakyoei)
|
Kg
|
15.000
|
Đồng tháp
|
Xi măng Holcim PCB40
|
Bao
|
89.000
|
Thép xây dựng phi 6-8
|
Kg
|
15.200
|
Bình Dương
|
Xi măng PCB30 (Fico Bình Dương)
|
Bao
|
70.000
|
Thép XD 16-18
|
Kg
|
15.200
|
Bạc Liêu
|
Thép tròn phi 6
|
Kg
|
14.750 (-50)
|
Thép tròn phi 8
|
“
|
14.700 (-50)
|
Trà Vinh
|
Xi măng PCB40 Hà Tiên II
|
Bao
|
88.000
|
Xi măng PC 40 Hà Tiên
|
“
|
88.000
|
Xi măng PC 40 Thăng Long
|
“
|
79.000
|
Xi măng trắng HP
|
Bao
|
170.000
|
Thép phi 6-8 LD
|
Kg
|
15.200
|
Nguồn: Vinanet
(Giá trên chỉ mang tính tham khảo)
ximang.vn *