Sàn giao dịch thiết bị vật tư
Giá xi măng, sắt thép tại một số thị trường phía Nam tháng 10
14/10/2014 3:03:35 PM
Giá một số chủng loại xi măng và sắt thép tại một số thị trường khu vực phía Nam trong nửa đầu tháng 10, mời bạn đọc tham khảo.
Thị trường
|
Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (VND)
|
An Giang
|
Thép xây dựng phi 6 Pomina
|
Kg
|
14.700
|
Thép xây dựng phi 8 Pomina
|
“
|
14.700
|
Xi măng Hà Tiên
|
Bao
|
84.500
|
Hậu Giang
|
Xi măng PCB30, bao 50 kg
|
Bao
|
85.000
|
Thép XD Phi 6-8
|
Kg
|
15.000
|
Tây Ninh
|
Xi măng PCB30 (Fico Tây Ninh) bao
|
Bao
|
74.000
|
Thép XD phi 10 (Vinakyoei)
|
Kg
|
15.000
|
Đồng tháp
|
Xi măng Holcim PCB40
|
Bao
|
87.000
|
Thép xây dựng phi 6-8
|
Kg
|
15.200
|
Tiền Giang
|
Xi măng PCB40 Hà Tiên II
|
Bao
|
87.000
|
Thép XD phi 6 – phi 8
|
Kg
|
14.500
|
Lâm Đồng
|
Sắt tròn phi 6 VN
|
Kg
|
14.000
|
Xi măng Hà Tiên P.400
|
Bao
|
96.800
|
Gỗ coffa (gỗ thông 3 lá –N4)
|
M3
|
5.200.000
|
Cần Thơ
|
Xi măng Tây Đô
|
Bao
|
77.000
|
Thép phi 6 Tây Đô
|
Kg
|
15.700
|
Thép phi 8 Tây Đô
|
“
|
15.700
|
Bình Dương
|
Xi măng PCB30 (Fico Bình Dương)
|
Bao
|
70.000
|
Thép XD 16-18
|
Kg
|
15.200
|
Bạc Liêu
|
Thép tròn phi 6
|
Kg
|
14.800
|
Thép tròn phi 8
|
“
|
14.750
|
Nguồn: Vinanet
(Giá trên chỉ mang tính tham khảo)
ximang.vn