Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Thị trường VLXD

Sắt thép nhập khẩu tăng 3,5%

01/08/2014 6:26:21 PM

Tính đến hết tháng 6/2014, lượng sắt thép nhập khẩu về là 5,04 triệu tấn, trị giá là đạt 3,4 tỷ USD, tăng nhẹ 3,5% về lượng, tuy nhiên giảm 3,7% về trị giá so với cùng kỳ năm 2013.

Trung Quốc là thị trường cung cấp sắt thép chủ yếu cho Việt Nam trong 6 tháng, chiếm 46,3%, tương đương với 2,3 triệu tấn, trị giá 1,4 tỷ USD, tăng 31,09% về lượng và tăng 18,49% về trị giá; Đứng thứ hai là thị trường Nhật Bản, với 1,1 triệu tấn, trị giá 713,9 triệu tấn, tuy nhiên lại giảm cả về lượng và trị giá so với cùng kỳ, giảm lần lượt 18,37% và giảm 21,03%...

Nhìn chung, 6 tháng đầu năm nay nhập khẩu sắt thép hầu như giảm ở các thị trường, số thị trường có tốc độ tăng trưởng dương chỉ chiếm trên 30%,trong đó đáng chú ý, nhập khẩu sắt thép từ thị trường Ucraina tuy chỉ đạt trên 7 nghìn tấn, trị giá trên 6 triệu USD, nhưng lại có tốc độ tăng trưởng mạnh, tăng 1058,22% về lượng và tưng 955,89% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Trong bối cảnh thị trường xây dựng chậm lại do xắp bước vào mùa mưa thì dự toán tăng trưởng ngành thép sẽ không cao. Theo một số chuyên gia và nhà phân phối sắt thép thì dự kiến, tăng trưởng cả ngành thép trong năm 2014 khoảng 10-12%.

Số liệu từ Bộ Công Thương cho biết, tiêu thụ thép cán đạt 1,72 triệu tấn trong 6 tháng đầu năm, tăng 25,4% so với cùng kỳ năm ngoái. Trong đó 1,74 triệu tấn thép tấm và thanh thép đã được bán tăng 7,4%

Tiêu thụ thép thô giảm 2,9% lên gần 1,4 triệu tấn. Nhập khẩu thép hợp kim của Việt Nam trong tháng 5 cho thấy tăng vọt 110% so với tháng 4.

Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA) dự báo, 6 tháng cuối năm 2014 tăng trưởng của ngành thép sẽ không cao, chỉ tương đương 6 tháng đầu năm, do 6 tháng còn lại có 3 tháng rơi vào mùa mưa. Dự kiến, tăng trưởng cả ngành thép trong năm 2014 khoảng 10-12%.

Thống kê sơ bộ của TCHQ về thị trường nhập khẩu sắt thép 6 tháng 2014

ĐVT:
Thị trường
NK 6T/2014
NK 6T/2013
So sánh(%)
Lượng (tấn)
Giá trị (USD)
Lượng (tấn)
Giá trị (USD)
Lượng
Giá trị
Tổng KN
5.036.667
3.377.932.759
4.876.765
3.509.779.585
3,28
-3,76
Trung Quốc
2.332.430
1.489.918.898
1.779.314
1.257.451.297
31,09
18,49
Nhật Bản
1.115.992
713.990.275
1.367.197
904.145.291
-18,37
-21,03
Hàn Quốc
632.007
480.864.946
707.505
586.849.341
-10,67
-18,06
Đài Loan
551.669
361.361.061
465.576
339.945.609
18,49
6,3
Ấn Độ
245.791
146.807.452
147.093
106.223.787
67,1
38,21
Thái Lan
33.060
48.339.442
17.463
24.325.514
89,31
98,72
Nga21.668
9.412.907
110.051
69.522.649
-80,31
-86,46
Malaysia
17.868
20.440.293
19.378
27.256.186
-7,79
-25,01
Australia
14.345
7.548.031
19.487
10.275.855
-26,39
-26,55
Brasil
12.037
6.064.167
121.473
66.900.723
-90,09
-90,94
Đức
8.600
23.942.834
7.058
13.896.615
21,85
72,29
Ucraina
7.042
6.015.872
608
569.743
1.058,22
955,89
Hoa Kỳ
6.198
7.718.462
16.405
10.260.272
-62,22
-24,77
Indonesia
5.861
5.209.790
3.815
6.157.275
53,63
-15,39
New Zealand
4.934
2.210.448
5.978
3.214.262
-17,46
-31,23
Singapore
3.785
5.070.989
3.310
5.599.633
14,35
-9,44
Bỉ
2.735
2.052.862
6.632
4.975.632
-58,76
-58,74
Canada
2.010
1.102.665
15.547
9.386.770
-87,07
-88,25
Phần Lan
1.829
5.106.656
1.041
3.356.615
75,7
52,14
Nam Phi
1.681
2.038.476
1.022
1.208.455
64,48
68,68
Thụy Điển
1.217
4.648.320
1.504
5.518.948
-19,08
-15,78
Pháp
1.054
10.716.201
1.199
8.551.824
-12,09
25,31
Hà Lan
984
1.216.322
5.010
3.704.561
-80,36
-67,17
Hong Kong
817
2.048.477
1.187
1.435.706
-31,17
42,68
Anh
755
900.986
718
702.298
5,15
28,29
Tây Ban Nha
579
732.922
2.485
1.626.134
-76,7
-54,93
Austria
457
4.146.511
606
5.734.449
-24,59
-27,69
Italia
355
1.002.123
391
629.749
-9,21
59,13
Mexico
291
156.980
139
135.711
109,35
15,67
Thổ Nhĩ Kỳ
242
203.465
355
352.525
-31,83
-42,28
Đan Mạch
12
64.878
21
139.507
-42,86
-53,49

Quỳnh Trang (TH/ Vinanet)

 

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?